Kalmomi

Koyi Maganganu – Vietnamese

cms/adverbs-webp/133226973.webp
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
kawai
Ta kawai tashi.
cms/adverbs-webp/23025866.webp
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
duk ranar
Uwar ta bukatar aiki duk ranar.
cms/adverbs-webp/174985671.webp
gần như
Bình xăng gần như hết.
kusa
Tankin mai yana kusa cikas.
cms/adverbs-webp/164633476.webp
lại
Họ gặp nhau lại.
kuma
Sun hadu kuma.
cms/adverbs-webp/102260216.webp
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
gobe
Ba a san abin da zai faru gobe ba.
cms/adverbs-webp/134906261.webp
đã
Ngôi nhà đã được bán.
tuni
Gidin tuni ya lalace.
cms/adverbs-webp/78163589.webp
gần như
Tôi gần như trúng!
kusa
Na kusa buga shi!
cms/adverbs-webp/77731267.webp
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
yawa
Na karanta littafai yawa.
cms/adverbs-webp/96549817.webp
đi
Anh ấy mang con mồi đi.
baya
Ya kai namijin baya.
cms/adverbs-webp/140125610.webp
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
kowace inda
Plastic yana kowace inda.
cms/adverbs-webp/80929954.webp
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
fiye da
Yara masu shekaru fiye su na samu kudi.
cms/adverbs-webp/166784412.webp
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?
kafin
Shin ka taba rasa duk kuɗinkinka a kasuwanci kafin?