Vārdu krājums

Uzziniet darbības vārdus – vjetnamiešu

cms/verbs-webp/36190839.webp
chiến đấu
Đội cứu hỏa chiến đấu với đám cháy từ trên không.
cīnīties
Ugunsdzēsēji cīnās pret uguni no gaisa.
cms/verbs-webp/122224023.webp
đặt lại
Sắp tới chúng ta sẽ phải đặt lại đồng hồ.
atstādīt
Drīz mums atkal būs jāatstāda pulkstenis.
cms/verbs-webp/92612369.webp
đỗ xe
Các xe đạp được đỗ trước cửa nhà.
novietot
Velosipēdi ir novietoti pie mājas.
cms/verbs-webp/57410141.webp
phát hiện ra
Con trai tôi luôn phát hiện ra mọi thứ.
uzzināt
Mans dēls vienmēr visu uzzina.
cms/verbs-webp/120128475.webp
nghĩ
Cô ấy luôn phải nghĩ về anh ấy.
domāt
Viņai vienmēr ir jādomā par viňu.
cms/verbs-webp/50245878.webp
ghi chú
Các sinh viên ghi chú về mọi thứ giáo viên nói.
pierakstīt
Studenti pieraksta visu, ko skolotājs saka.
cms/verbs-webp/84943303.webp
nằm
Một viên ngọc trai nằm bên trong vỏ sò.
atrodas
Gliemezis atrodas čaumalā.
cms/verbs-webp/113885861.webp
nhiễm
Cô ấy đã nhiễm virus.
inficēties
Viņa inficējās ar vīrusu.
cms/verbs-webp/117658590.webp
tuyệt chủng
Nhiều động vật đã tuyệt chủng hôm nay.
izmirt
Daudz dzīvnieku šodien ir izmiruši.
cms/verbs-webp/19682513.webp
được phép
Bạn được phép hút thuốc ở đây!
drīkstēt
Šeit drīkst smēķēt!
cms/verbs-webp/123380041.webp
xảy ra với
Đã xảy ra chuyện gì với anh ấy trong tai nạn làm việc?
notikt
Vai viņam darba negadījumā kaut kas notika?
cms/verbs-webp/89025699.webp
mang
Con lừa mang một gánh nặng.
nest
Ēzelis nes smagu slogu.