Ordforråd
Lær adverb – Vietnamese
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
ofte
Vi burde møtast oftare!
gần như
Tôi gần như trúng!
nesten
Eg nesten traff!
đi
Anh ấy mang con mồi đi.
bort
Han bær byttet bort.
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
ut
Han vil gjerne komme ut av fengselet.
vào
Hai người đó đang đi vào.
inn
Dei to kjem inn.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
igjen
Han skriv alt igjen.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
på det
Han klatrar opp på taket og set seg på det.
đã
Ngôi nhà đã được bán.
allereie
Huset er allereie solgt.
hôm qua
Mưa to hôm qua.
i går
Det regna kraftig i går.
lại
Họ gặp nhau lại.
igjen
Dei møttes igjen.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
overalt
Plast er overalt.