Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Ngày trong tuần   »   zh 一周的七天

9 [Chín]

Ngày trong tuần

Ngày trong tuần

9[九]

9 [Jiǔ]

一周的七天

[yīzhōu de qītiān]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Trung (Giản thể) Chơi Thêm
Thứ hai 星-一 星-- 星-一 --- 星期一 0
xī---í--ī x----- y- x-n-q- y- --------- xīngqí yī
Thứ ba 星期二 星-- 星-二 --- 星期二 0
x----í'-r x-------- x-n-q-'-r --------- xīngqí'èr
Thứ tư 星-三 星-- 星-三 --- 星期三 0
xī-g--sān x-------- x-n-q-s-n --------- xīngqísān
Thứ năm 星期四 星-- 星-四 --- 星期四 0
xīn--í-ì x------- x-n-q-s- -------- xīngqísì
Thứ sáu 星-五 星-- 星-五 --- 星期五 0
x--gq--ǔ x------- x-n-q-w- -------- xīngqíwǔ
Thứ bảy 星-六 星-- 星-六 --- 星期六 0
xī-gqíliù x-------- x-n-q-l-ù --------- xīngqíliù
Chủ nhật 星期日-天 星---- 星-日-天 ----- 星期日/天 0
xī---í-ì- t--n x-------- t--- x-n-q-r-/ t-ā- -------------- xīngqírì/ tiān
Tuần 周/星期/礼拜 周------ 周-星-/-拜 ------- 周/星期/礼拜 0
z-ō---xīn-qí/ --bài z---- x------ l---- z-ō-/ x-n-q-/ l-b-i ------------------- zhōu/ xīngqí/ lǐbài
Từ thứ hai đến chủ nhật 从 周一-到-----从 -期一-- 星-天 从 周- 到 周- /- 星-- 到 星-- 从 周- 到 周- /- 星-一 到 星-天 ---------------------- 从 周一 到 周日 /从 星期一 到 星期天 0
c-ng-zhōu-ī d-o -hōu-rì---ó-----ngqí-y- dào---n-qíti-n c--- z----- d-- z--- r-- c--- x----- y- d-- x--------- c-n- z-ō-y- d-o z-ō- r-/ c-n- x-n-q- y- d-o x-n-q-t-ā- ------------------------------------------------------ cóng zhōuyī dào zhōu rì/ cóng xīngqí yī dào xīngqítiān
Ngày thứ nhất là thứ hai. 第---是 -期--。 第-- 是 星-- 。 第-天 是 星-一 。 ----------- 第一天 是 星期一 。 0
dì--- ti-- ------ng-- y-. d- y- t--- s-- x----- y-- d- y- t-ā- s-ì x-n-q- y-. ------------------------- dì yī tiān shì xīngqí yī.
Ngày thứ hai là thứ ba. 第-天 是--期--。 第-- 是 星-- 。 第-天 是 星-二 。 ----------- 第二天 是 星期二 。 0
Dì--- --ān --ì-xīn-qí---. D- è- t--- s-- x--------- D- è- t-ā- s-ì x-n-q-'-r- ------------------------- Dì èr tiān shì xīngqí'èr.
Ngày thứ ba là thứ tư. 第三天 是--期- 。 第-- 是 星-- 。 第-天 是 星-三 。 ----------- 第三天 是 星期三 。 0
D- sā- tiān --- --n---s--. D- s-- t--- s-- x--------- D- s-n t-ā- s-ì x-n-q-s-n- -------------------------- Dì sān tiān shì xīngqísān.
Ngày thứ tư là thứ năm. 第四天-- -期四-。 第-- 是 星-- 。 第-天 是 星-四 。 ----------- 第四天 是 星期四 。 0
D--s- ti---sh- -ī-g-ísì. D- s- t--- s-- x-------- D- s- t-ā- s-ì x-n-q-s-. ------------------------ Dì sì tiān shì xīngqísì.
Ngày thứ năm là thứ sáu. 第五天---星期五-。 第-- 是 星-- 。 第-天 是 星-五 。 ----------- 第五天 是 星期五 。 0
D- w- -i-n ------ng--wǔ. D- w- t--- s-- x-------- D- w- t-ā- s-ì x-n-q-w-. ------------------------ Dì wǔ tiān shì xīngqíwǔ.
Ngày thứ sáu là thứ bảy. 第-天-是 星期--。 第-- 是 星-- 。 第-天 是 星-六 。 ----------- 第六天 是 星期六 。 0
D- -i- --ān sh---ī-g-íl-ù. D- l-- t--- s-- x--------- D- l-ù t-ā- s-ì x-n-q-l-ù- -------------------------- Dì liù tiān shì xīngqíliù.
Ngày thứ bảy là chủ nhật. 第---是 星期- 。 第-- 是 星-- 。 第-天 是 星-天 。 ----------- 第七天 是 星期天 。 0
Dì-qī---- --ì xī-gqí--ā-. D- q----- s-- x---------- D- q-t-ā- s-ì x-n-q-t-ā-. ------------------------- Dì qītiān shì xīngqítiān.
Một tuần có bảy ngày. 一- 星--有 -- 。 一- 星- 有 七- 。 一- 星- 有 七- 。 ------------ 一个 星期 有 七天 。 0
Y--- xīng-í---u -ī t-ā-. Y--- x----- y-- q- t---- Y-g- x-n-q- y-u q- t-ā-. ------------------------ Yīgè xīngqí yǒu qī tiān.
Chúng ta chỉ làm việc năm ngày thôi. 我--只--作 -天-。 我- 只 工- 五- 。 我- 只 工- 五- 。 ------------ 我们 只 工作 五天 。 0
Wǒ-en z-ǐ g--g-------t-ān. W---- z-- g------ w- t---- W-m-n z-ǐ g-n-z-ò w- t-ā-. -------------------------- Wǒmen zhǐ gōngzuò wǔ tiān.

Ngôn ngữ nhân tạo Esperanto

Ngày nay tiếng Anh là ngôn ngữ phổ quát quan trọng nhất. Mọi người đều được coi là có thể giao tiếp bằng tiếng Anh. Nhưng các ngôn ngữ khác cũng muốn đạt được mục tiêu này. Chẳng hạn như những ngôn ngữ được xây dựng. Những ngôn ngữ được xây dựng là được tạo ra và phát triển một cách có mục đích. Nghĩa là, chúng được thiết kế theo một kế hoạch nào đó. Với các ngôn ngữ được xây dựng, các yếu tố từ các ngôn ngữ khác nhau được trộn lẫn với nhau. Bằng cách này, chúng sẽ dễ học đối với nhiều người. Mục tiêu của mỗi ngôn ngữ được xây dựng chính là truyền thông quốc tế. Ngôn ngữ được xây dựng nổi tiếng nhất là tiếng Esperanto. Ngôn ngữ này xuất hiện lần đầu tiên vào năm 1887 tại Warsaw. Người sáng lập ra ngôn ngữ này là nghệ sĩ Ludwik L. Zamenhof. Ông tin rằng nguyên nhân chính của tình trạng bất ổn (xã hội) nằm trong vấn đề giao tiếp. Do đó, ông muốn tạo ra một ngôn ngữ để đưa mọi người lại gần với nhau. Với ngôn ngữ này, mọi người sẽ nói chuyện với nhau ở một cấp độ bình đẳng. Bút danh của ông là tiến sĩ Esperanto, Người Hi Vọng. Điều đó cho thấy ông tin tưởng vào ước mơ của mình biết bao. Nhưng ý tưởng về sự hiểu biết phổ quát có từ trước đó rất lâu. Cho đến nay, nhiều ngôn ngữ được xây dựng khác đã ra đời. Chúng gắn liền với các mục tiêu như lòng khoan dung và nhân quyền. Ngày nay hơn 120 quốc gia có người nói thông thạo tiếng Esperanto. Nhưng cũng có những lời chỉ trích đối với Esperanto. Ví dụ 70% những từ vựng của ngôn ngữ này có nguồn gốc từ các ngôn ngữ La Mã. Và Esperanto rõ ràng được định hình bằng ngôn ngữ Ấn-Âu. Đó là những suy nghĩ và quan điểm của những người nói ngôn ngữ này trong các hội nghị trao đổi và trong các câu lạc bộ. Các cuộc họp và các bài giảng được tổ chức thường xuyên. Vậy, bạn c0s muốn học một chút tiếng Esperanto? Ĉu vi parolas Esperanton? – Jes, mi parolas Esperanton tre bone!