Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Màu   »   em Colors

14 [Mười bốn]

Màu

Màu

14 [fourteen]

Colors

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Anh (US) Chơi Thêm
Tuyết màu trắng. S-ow-i----i--. S--- i- w----- S-o- i- w-i-e- -------------- Snow is white. 0
Mặt trời màu vàng. Th--s---i--y----w. T-- s-- i- y------ T-e s-n i- y-l-o-. ------------------ The sun is yellow. 0
Quả / trái cam màu da cam. T-e o-------- orang-. T-- o----- i- o------ T-e o-a-g- i- o-a-g-. --------------------- The orange is orange. 0
Quả / trái anh đào màu đỏ. Th- c-e-ry--- ---. T-- c----- i- r--- T-e c-e-r- i- r-d- ------------------ The cherry is red. 0
Bầu trời màu xanh nước biển. T----k- -- bl--. T-- s-- i- b---- T-e s-y i- b-u-. ---------------- The sky is blue. 0
Cỏ màu xanh lá cây. The -r----i---r---. T-- g---- i- g----- T-e g-a-s i- g-e-n- ------------------- The grass is green. 0
Đất màu nâu. Th- ear-- -s b-o-n. T-- e---- i- b----- T-e e-r-h i- b-o-n- ------------------- The earth is brown. 0
Mây màu xám. Th--c--ud--- gr-- --g--- (am.). T-- c---- i- g--- / g--- (----- T-e c-o-d i- g-e- / g-a- (-m-)- ------------------------------- The cloud is grey / gray (am.). 0
Lốp xe màu đen. Th---yr-- / ---e- (-m-- a------ck. T-- t---- / t---- (---- a-- b----- T-e t-r-s / t-r-s (-m-) a-e b-a-k- ---------------------------------- The tyres / tires (am.) are black. 0
Tuyết màu gì? Màu trắng. What co-o-r-/ -olo- -a-.-----t-e--no-?-Wh--e. W--- c----- / c---- (---- i- t-- s---- W----- W-a- c-l-u- / c-l-r (-m-) i- t-e s-o-? W-i-e- --------------------------------------------- What colour / color (am.) is the snow? White. 0
Mặt trời màu gì? Màu vàng. W-a--colour-/-c-lo- (a-.) is -----u-? -ello-. W--- c----- / c---- (---- i- t-- s--- Y------ W-a- c-l-u- / c-l-r (-m-) i- t-e s-n- Y-l-o-. --------------------------------------------- What colour / color (am.) is the sun? Yellow. 0
Quả / trái cam màu gì? Màu da cam. Wha- ---ou- /-c--or-(-m.--i--t-- -r--ge---r-ng-. W--- c----- / c---- (---- i- t-- o------ O------ W-a- c-l-u- / c-l-r (-m-) i- t-e o-a-g-? O-a-g-. ------------------------------------------------ What colour / color (am.) is the orange? Orange. 0
Quả / trái anh đào màu gì? Màu đỏ. W--t--ol-ur-- -ol-- ----) -s t-e -her--? ---. W--- c----- / c---- (---- i- t-- c------ R--- W-a- c-l-u- / c-l-r (-m-) i- t-e c-e-r-? R-d- --------------------------------------------- What colour / color (am.) is the cherry? Red. 0
Bầu trời màu gì? Màu xanh nước biển. Wh-t co---r - c--o--(-m.)--- --- -k-?-B-ue. W--- c----- / c---- (---- i- t-- s--- B---- W-a- c-l-u- / c-l-r (-m-) i- t-e s-y- B-u-. ------------------------------------------- What colour / color (am.) is the sky? Blue. 0
Cỏ màu gì? Màu xanh lá cây. What---lo-r / c--o- (-m-- -s the grass?-G-een. W--- c----- / c---- (---- i- t-- g----- G----- W-a- c-l-u- / c-l-r (-m-) i- t-e g-a-s- G-e-n- ---------------------------------------------- What colour / color (am.) is the grass? Green. 0
Đất màu gì? Màu nâu. Wha- -olo-- /--ol---(am----s-th- --r-h?-B-o-n. W--- c----- / c---- (---- i- t-- e----- B----- W-a- c-l-u- / c-l-r (-m-) i- t-e e-r-h- B-o-n- ---------------------------------------------- What colour / color (am.) is the earth? Brown. 0
Mây màu gì? Màu xám. Wh-t-c-l--r-- -o-or -a--) -s -h- --o-------y-/ G-a----m.). W--- c----- / c---- (---- i- t-- c----- G--- / G--- (----- W-a- c-l-u- / c-l-r (-m-) i- t-e c-o-d- G-e- / G-a- (-m-)- ---------------------------------------------------------- What colour / color (am.) is the cloud? Grey / Gray (am.). 0
Lốp xe màu gì? Màu đen. What-c----r----olo----m-)-ar---h- tyre----t---s -am-)- Bla--. W--- c----- / c---- (---- a-- t-- t---- / t---- (----- B----- W-a- c-l-u- / c-l-r (-m-) a-e t-e t-r-s / t-r-s (-m-)- B-a-k- ------------------------------------------------------------- What colour / color (am.) are the tyres / tires (am.)? Black. 0

Phụ nữ và nam giới nói khác nhau

Chúng ta đều biết rằng phụ nữ và nam giới khác nhau. Nhưng bạn có biết họ nói khác nhau không? Nhiều nghiên cứu đã cho thấy điều này. Phụ nữ sử dụng các cách nói khác với đàn ông. Phụ nữ thường dùng cách nói gián tiếp hơn và dè dặt hơn. Ngược lại, đàn ông thường dùng ngôn ngữ thẳng thắn và trực tiếp. Tuy nhiên, các chủ đề mà họ nói về cũng khác nhau. Đàn ông nói nhiều hơn về tin tức, kinh tế, hoặc thể thao. Phụ nữ thích các chủ đề xã hội như gia đình hay sức khỏe. Vì vậy, đàn ông thích nói chuyện về các sự kiện. Phụ nữ thích nói về con người. Rõ ràng là phụ nữ cố gắng để có một ngôn ngữ ‘yếu’. Nghĩa là họ nói một cách cẩn thận và lịch sự hơn. Phụ nữ cũng đặt câu hỏi nhiều hơn. Khi làm như vậy, rõ ràng họ muốn đạt được sự hài hòa và tránh xung đột. Ngoài ra, phụ nữ còn có một vốn từ vựng về cảm xúc lớn hơn nhiều. Đối với nam giới, nói chuyện thường là một hình thức cạnh tranh. Ngôn ngữ của họ rõ ràng là có tính khiêu khích và hiếu chiến hơn. Và mỗi ngày đàn ông nói từ hơn rất nhiều so với phụ nữ. Một số nhà nghiên cứu cho rằng điều này là do cấu tạo của não bộ. Bởi vì não bộ ở phụ nữ và nam giới khác nhau. Cụ thể là các khu trung tâm điều khiển việc nói của não cũng có cấu trúc khác nhau. Mặc dù hầu hết các yếu tố khác cũng có ảnh hưởng đến ngôn ngữ của chúng ta. Khoa học vẫn chưa khám phá ra khu vực này trong một thời gian dài. Dù vậy, ngôn ngữ của phụ nữ và nam giới không phải hoàn toàn khác nhau. Cho nên không xảy ra hiểu lầm. Có rất nhiều chiến lược để giao tiếp thành công. Cách đơn giản nhất là: Hãy lắng nghe tốt hơn!