Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Cuộc nói chuyện nhỏ 1   »   he ‫שיחת חולין 1‬

20 [Hai mươi]

Cuộc nói chuyện nhỏ 1

Cuộc nói chuyện nhỏ 1

‫20 [עשרים]‬

20 [essrim]

‫שיחת חולין 1‬

[ssixat xulin 1]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Do Thái Chơi Thêm
Xin bạn hãy tự nhiên. ‫תר--- /-- ---ח!‬ ‫----- / י ב----- ‫-ר-י- / י ב-ו-!- ----------------- ‫תרגיש / י בנוח!‬ 0
targ-sh/-argi--i -'-oax! t--------------- b------ t-r-i-h-t-r-i-h- b-n-a-! ------------------------ targish/targishi b'noax!
Bạn hãy coi như là ở nhà. ‫-רגיש /-- -----ב---‬ ‫----- / י כ-- ב----- ‫-ר-י- / י כ-ו ב-י-!- --------------------- ‫תרגיש / י כמו בבית!‬ 0
ta-gis-----gi-h--k--o ----it! t--------------- k--- b------ t-r-i-h-t-r-i-h- k-m- b-b-i-! ----------------------------- targish/targishi k'mo babait!
Bạn muốn uống gì? ‫-ה --צה / י לש-ות?‬ ‫-- ת--- / י ל------ ‫-ה ת-צ- / י ל-ת-ת-‬ -------------------- ‫מה תרצה / י לשתות?‬ 0
m-h-----s---tirts---i--t-t? m-- t------------- l------- m-h t-r-s-h-t-r-s- l-s-t-t- --------------------------- mah tirtseh/tirtsi lishtot?
Bạn có thích nhạc không? ‫א- / ----הב---- --ס-קה?‬ ‫-- / ה א--- / ת מ------- ‫-ת / ה א-ה- / ת מ-ס-ק-?- ------------------------- ‫את / ה אוהב / ת מוסיקה?‬ 0
a---/at oh--/-h-v-- mu---a-? a------ o---------- m------- a-a-/-t o-e-/-h-v-t m-s-q-h- ---------------------------- atah/at ohev/ohevet musiqah?
Tôi thích nhạc cổ điển. ‫------הב-/-- --סיק--ק--סי--‬ ‫--- א--- / ת מ----- ק------- ‫-נ- א-ה- / ת מ-ס-ק- ק-א-י-.- ----------------------------- ‫אני אוהב / ת מוסיקה קלאסית.‬ 0
a-- -he----ev-t-mu----- ---'s-t. a-- o---------- m------ q------- a-i o-e-/-h-v-t m-s-q-h q-a-s-t- -------------------------------- ani ohev/ohevet musiqah qla'sit.
Đây là các đĩa CD của tôi. ‫--ה----לי-ור-ם של--‬ ‫--- ה--------- ש---- ‫-ל- ה-ק-י-ו-י- ש-י-‬ --------------------- ‫אלה התקליטורים שלי.‬ 0
el-h-----ql--o-im---e-i. e--- h----------- s----- e-e- h-t-q-i-o-i- s-e-i- ------------------------ eleh hataqlitorim sheli.
Bạn có chơi nhạc cụ không? ‫את ----מנ---/-- -------י-ה-‬ ‫-- / ה מ--- / ת ב--- נ------ ‫-ת / ה מ-ג- / ת ב-ל- נ-י-ה-‬ ----------------------------- ‫את / ה מנגן / ת בכלי נגינה?‬ 0
a---/at--e-ag----e----n-t--ikl- n-gi-ah? a------ m---------------- b---- n------- a-a-/-t m-n-g-n-m-n-g-n-t b-k-i n-g-n-h- ---------------------------------------- atah/at menagen/menagenet bikli neginah?
Đây là đàn ghi-ta của tôi. ‫-ו ---טר------‬ ‫-- ה----- ש---- ‫-ו ה-י-ר- ש-י-‬ ---------------- ‫זו הגיטרה שלי.‬ 0
z- ha----ra- -h-l-. z- h-------- s----- z- h-g-t-r-h s-e-i- ------------------- zo hagitarah sheli.
Bạn có thích hát không? ‫א- /-- א-ה--- ת לשי-?‬ ‫-- / ה א--- / ת ל----- ‫-ת / ה א-ה- / ת ל-י-?- ----------------------- ‫את / ה אוהב / ת לשיר?‬ 0
a-a--at o---/oh---t l---i-? a------ o---------- l------ a-a-/-t o-e-/-h-v-t l-s-i-? --------------------------- atah/at ohev/ohevet lashir?
Bạn có con chưa? ‫-ש-ל- ילד-ם?‬ ‫-- ל- י------ ‫-ש ל- י-ד-ם-‬ -------------- ‫יש לך ילדים?‬ 0
ye-- -e-h-----h---lad--? y--- l--------- y------- y-s- l-k-a-l-k- y-l-d-m- ------------------------ yesh lekha/lakh yeladim?
Bạn có chó không? ‫-ש -ך----?‬ ‫-- ל- כ---- ‫-ש ל- כ-ב-‬ ------------ ‫יש לך כלב?‬ 0
y--h l-k---l--h------? y--- l--------- k----- y-s- l-k-a-l-k- k-l-v- ---------------------- yesh lekha/lakh kelev?
Bạn có mèo không? ‫-ש-ל--ח--ל-‬ ‫-- ל- ח----- ‫-ש ל- ח-ו-?- ------------- ‫יש לך חתול?‬ 0
y-sh---kh---a-h -atu-? y--- l--------- x----- y-s- l-k-a-l-k- x-t-l- ---------------------- yesh lekha/lakh xatul?
Đây là những quyển sách của tôi. ‫א-ה הס-ר-- -לי-‬ ‫--- ה----- ש---- ‫-ל- ה-פ-י- ש-י-‬ ----------------- ‫אלה הספרים שלי.‬ 0
el-h h-s-a--m ----i. e--- h------- s----- e-e- h-s-a-i- s-e-i- -------------------- eleh hasfarim sheli.
Tôi đang đọc quyển sách này. ‫א----ו---/---כעת -----פ--הזה.‬ ‫--- ק--- / ת כ-- א- ה--- ה---- ‫-נ- ק-ר- / ת כ-ת א- ה-פ- ה-ה-‬ ------------------------------- ‫אני קורא / ת כעת את הספר הזה.‬ 0
ani--o----o----k--e--et --s--e------h. a-- q--------- k---- e- h------ h----- a-i q-r-/-o-e- k-'-t e- h-s-f-r h-z-h- -------------------------------------- ani qore/qoret ka'et et hasefer hazeh.
Bạn có thích đọc không? ‫מה א----- אוה--/-------א?‬ ‫-- א- / ה א--- / ת ל------ ‫-ה א- / ה א-ה- / ת ל-ר-א-‬ --------------------------- ‫מה את / ה אוהב / ת לקרוא?‬ 0
m-- at-h-----he-/-----t-l-q--? m-- a------ o---------- l----- m-h a-a-/-t o-e-/-h-v-t l-q-o- ------------------------------ mah atah/at ohev/ohevet liqro?
Bạn có thích đi nghe hòa nhạc / xem biểu diễn ca nhạc không? ‫---/ ה-א----/-ת-ל-כ- ל---צ-ט-‬ ‫-- / ה א--- / ת ל--- ל-------- ‫-ת / ה א-ה- / ת ל-כ- ל-ו-צ-ט-‬ ------------------------------- ‫את / ה אוהב / ת ללכת לקונצרט?‬ 0
ata-/-t-o--v-o----t -a--kh-t-l-qo-t--rt? a------ o---------- l------- l---------- a-a-/-t o-e-/-h-v-t l-l-k-e- l-q-n-s-r-? ---------------------------------------- atah/at ohev/ohevet lalekhet l'qontsert?
Bạn có thích đi xem / coi kịch không? ‫א- --ה -ו-- - - -צ---לת-א---ן?‬ ‫-- / ה א--- / ת ל--- ל--------- ‫-ת / ה א-ה- / ת ל-א- ל-י-ט-ו-?- -------------------------------- ‫את / ה אוהב / ת לצאת לתיאטרון?‬ 0
at-h-at ohe--o-eve---a-se-t -'t-y---r-n? a------ o---------- l------ l----------- a-a-/-t o-e-/-h-v-t l-t-e-t l-t-y-a-r-n- ---------------------------------------- atah/at ohev/ohevet latse't l'tey'atron?
Bạn thích đi xem nhạc kịch / ôpêra không? ‫א--/-ה ---ב---ת ל-כת ל-ו----‬ ‫-- / ה א--- / ת ל--- ל------- ‫-ת / ה א-ה- / ת ל-כ- ל-ו-ר-?- ------------------------------ ‫את / ה אוהב / ת ללכת לאופרה?‬ 0
at--/-- ohev--he-et--a--k----l----rah? a------ o---------- l------- l-------- a-a-/-t o-e-/-h-v-t l-l-k-e- l-o-e-a-? -------------------------------------- atah/at ohev/ohevet lalekhet l'operah?

Tiếng mẹ đẻ? Tiếng cha đẻ?

Hồi còn bé, bạn đã học ngôn ngữ từ ai? Chắc chắn bạn sẽ nói rằng: Từ mẹ! Hầu hết mọi người trên thế giới đều nghĩ như vậy. Thuật ngữ ‘tiếng mẹ đẻ’ tồn tại ở hầu hết các quốc gia. Tiếng Anh cũng như Trung Quốc là hai tiếng mẹ đẻ lớn. Có lẽ vì mẹ thường dành nhiều thời gian hơn với con cái. Nhưng các nghiên cứu gần đây đã đi đến kết quả khác nhau. Họ chỉ ra rằng ngôn ngữ của chúng ta chủ yếu là ngôn ngữ của cha. Các nhà nghiên cứu đã kiểm tra vật liệu di truyền và ngôn ngữ của các bộ lạc hỗn hợp. Trong các bộ lạc này, các bậc cha mẹ đến từ các nền văn hóa khác nhau. Những bộ lạc này có nguồn gốc từ hàng ngàn năm trước. Đó là do các phong trào di cư lớn. Người ta tiến hành phân tích gen của các vật liệu di truyền của các bộ lạc hỗn hợp này. Sau đó họ so sánh với ngôn ngữ của bộ lạc đó. Hầu hết các bộ tộc nói ngôn ngữ của tổ tiên nhà nội. Điều đó có nghĩa, ngôn ngữ của một quốc gia xuất phát từ nhiễm sắc thể Y. Tức là đàn ông mang ngôn ngữ của họ đến những vùng đất mới. Và phụ nữ ở đó chấp nhận ngôn ngữ mới của đàn ông. Nhưng ngay cả bây giờ, người cha có rất nhiều ảnh hưởng đến ngôn ngữ của chúng ta. Bởi vì khi học, trẻ em thường hướng tới ngôn ngữ của cha mình. Cha thường nói ít hơn đáng kể với con cái của họ. Các cấu trúc câu của cha cũng đơn giản hơn so với mẹ. Kết quả là, ngôn ngữ của cha phù hợp hơn với trẻ em. Nó không quá sức của chúng và kết quả là dễ học hơn. Đó là lý do tại sao trẻ em lại thích bắt chước ‘cha’ khi nói chuyện hơn là ‘mẹ’. Sau này, vốn từ vựng của người mẹ hình ngôn ngữ của trẻ. Bằng cách này, mẹ cũng ảnh hưởng đến ngôn ngữ của chúng ta như cha. Vì vậy nên gọi là tiếng cha mẹ đẻ!