Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Trong thiên nhiên   »   el Στη φύση

26 [Hai mươi sáu]

Trong thiên nhiên

Trong thiên nhiên

26 [είκοσι έξι]

26 [eíkosi éxi]

Στη φύση

[Stē phýsē]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Hy Lạp Chơi Thêm
Bạn có thấy tháp ở đó không? Β-έπεις το- ---γ- ---ί--έ-α; Β------ τ-- π---- ε--- π---- Β-έ-ε-ς τ-ν π-ρ-ο ε-ε- π-ρ-; ---------------------------- Βλέπεις τον πύργο εκεί πέρα; 0
Blé-eis-ton ---g- ek-í -é-a? B------ t-- p---- e--- p---- B-é-e-s t-n p-r-o e-e- p-r-? ---------------------------- Blépeis ton pýrgo ekeí péra?
Bạn có thấy núi ở đó không? Β---ε-- το-β-υνό----ί-πέ-α; Β------ τ- β---- ε--- π---- Β-έ-ε-ς τ- β-υ-ό ε-ε- π-ρ-; --------------------------- Βλέπεις το βουνό εκεί πέρα; 0
B----i- -- ---n----eí----a? B------ t- b---- e--- p---- B-é-e-s t- b-u-ó e-e- p-r-? --------------------------- Blépeis to bounó ekeí péra?
Bạn có thấy làng ở đó không? Β-έ-εις----χω-ιό-ε--ί -έρα; Β------ τ- χ---- ε--- π---- Β-έ-ε-ς τ- χ-ρ-ό ε-ε- π-ρ-; --------------------------- Βλέπεις το χωριό εκεί πέρα; 0
Bl---i- -o-ch--ió -k-í ----? B------ t- c----- e--- p---- B-é-e-s t- c-ō-i- e-e- p-r-? ---------------------------- Blépeis to chōrió ekeí péra?
Bạn có thấy con sông ở đó không? Βλ---ις -ο---τ--ι εκ---πέ-α; Β------ τ- π----- ε--- π---- Β-έ-ε-ς τ- π-τ-μ- ε-ε- π-ρ-; ---------------------------- Βλέπεις το ποτάμι εκεί πέρα; 0
B-é--is--o p-tá-- e--- p-r-? B------ t- p----- e--- p---- B-é-e-s t- p-t-m- e-e- p-r-? ---------------------------- Blépeis to potámi ekeí péra?
Bạn có thấy cái cầu ở đó không? Βλέπ--- τη--έφυρα---εί-πέρα; Β------ τ- γ----- ε--- π---- Β-έ-ε-ς τ- γ-φ-ρ- ε-ε- π-ρ-; ---------------------------- Βλέπεις τη γέφυρα εκεί πέρα; 0
Bl-p--s t- g-ph-------- pé-a? B------ t- g------ e--- p---- B-é-e-s t- g-p-y-a e-e- p-r-? ----------------------------- Blépeis tē géphyra ekeí péra?
Bạn có thấy hồ ở đó không? Βλ-π--ς -η -ί----εκεί--έρα; Β------ τ- λ---- ε--- π---- Β-έ-ε-ς τ- λ-μ-η ε-ε- π-ρ-; --------------------------- Βλέπεις τη λίμνη εκεί πέρα; 0
B--p--s-tē -ímnē-e-e- --r-? B------ t- l---- e--- p---- B-é-e-s t- l-m-ē e-e- p-r-? --------------------------- Blépeis tē límnē ekeí péra?
Tôi thích con chim kia. Αυτ- εκ-- -ο π--λ- -ο- -----ι. Α--- ε--- τ- π---- μ-- α------ Α-τ- ε-ε- τ- π-υ-ί μ-υ α-έ-ε-. ------------------------------ Αυτό εκεί το πουλί μου αρέσει. 0
Autó ek-í t--p-u-- m-u -r-s--. A--- e--- t- p---- m-- a------ A-t- e-e- t- p-u-í m-u a-é-e-. ------------------------------ Autó ekeí to poulí mou arései.
Tôi thích cây kia. Α-τό -κεί τ---έ-τ-ο μ-- --έσε-. Α--- ε--- τ- δ----- μ-- α------ Α-τ- ε-ε- τ- δ-ν-ρ- μ-υ α-έ-ε-. ------------------------------- Αυτό εκεί το δέντρο μου αρέσει. 0
A--ó-e--í-to--é---o-mo- --é-ei. A--- e--- t- d----- m-- a------ A-t- e-e- t- d-n-r- m-u a-é-e-. ------------------------------- Autó ekeí to déntro mou arései.
Tôi thích đá này. Αυτή-εδώ η π---α-μ-υ-α-έ-ει. Α--- ε-- η π---- μ-- α------ Α-τ- ε-ώ η π-τ-α μ-υ α-έ-ε-. ---------------------------- Αυτή εδώ η πέτρα μου αρέσει. 0
A--ḗ -d- ē pé--a--o- ar-sei. A--- e-- ē p---- m-- a------ A-t- e-ṓ ē p-t-a m-u a-é-e-. ---------------------------- Autḗ edṓ ē pétra mou arései.
Tôi thích công viên này. Αυ-- ε--ί τ- π---ο μο----έ-ε-. Α--- ε--- τ- π---- μ-- α------ Α-τ- ε-ε- τ- π-ρ-ο μ-υ α-έ-ε-. ------------------------------ Αυτό εκεί το πάρκο μου αρέσει. 0
A-tó-eke- t---árko -o---r-sei. A--- e--- t- p---- m-- a------ A-t- e-e- t- p-r-o m-u a-é-e-. ------------------------------ Autó ekeí to párko mou arései.
Tôi thích vườn hoa kia. Α---ς--κ-ί-ο-κ--ο- ----αρ-σ--. Α---- ε--- ο κ---- μ-- α------ Α-τ-ς ε-ε- ο κ-π-ς μ-υ α-έ-ε-. ------------------------------ Αυτός εκεί ο κήπος μου αρέσει. 0
A-t-s -k---o---po--mou---ése-. A---- e--- o k---- m-- a------ A-t-s e-e- o k-p-s m-u a-é-e-. ------------------------------ Autós ekeí o kḗpos mou arései.
Tôi thích bông hoa này. Αυ-ό-εδώ-τ- ------δι-μο---ρέ--ι. Α--- ε-- τ- λ------- μ-- α------ Α-τ- ε-ώ τ- λ-υ-ο-δ- μ-υ α-έ-ε-. -------------------------------- Αυτό εδώ το λουλούδι μου αρέσει. 0
Au-- e-ṓ-to --ul-úd--m-- -r-se-. A--- e-- t- l------- m-- a------ A-t- e-ṓ t- l-u-o-d- m-u a-é-e-. -------------------------------- Autó edṓ to louloúdi mou arései.
Tôi thấy cái đó đẹp. (-υ-----ο -ρί--ω--μ-ρφο. (----- Τ- β----- ό------ (-υ-ό- Τ- β-ί-κ- ό-ο-φ-. ------------------------ (Αυτό) Το βρίσκω όμορφο. 0
(--t-- ----r--k--óm--pho. (----- T- b----- ó------- (-u-ó- T- b-í-k- ó-o-p-o- ------------------------- (Autó) To brískō ómorpho.
Tôi thấy cái này hay. (-υτ-)--ο-β-ίσ---εν-ι---ρο-. (----- Τ- β----- ε---------- (-υ-ό- Τ- β-ί-κ- ε-δ-α-έ-ο-. ---------------------------- (Αυτό) Το βρίσκω ενδιαφέρον. 0
(A-tó--To-b--s-ō --diaphé-o-. (----- T- b----- e----------- (-u-ó- T- b-í-k- e-d-a-h-r-n- ----------------------------- (Autó) To brískō endiaphéron.
Tôi thấy cái này tuyệt đẹp. (Αυ-ό- -ο--ρ--κω -πέ-ο-ο. (----- Τ- β----- υ------- (-υ-ό- Τ- β-ί-κ- υ-έ-ο-ο- ------------------------- (Αυτό) Το βρίσκω υπέροχο. 0
(-u----To brís-ō--p-roc-o. (----- T- b----- y-------- (-u-ó- T- b-í-k- y-é-o-h-. -------------------------- (Autó) To brískō ypérocho.
Tôi thấy cái đó xấu. (--τ-)-Το --ίσ-ω -παίσιο. (----- Τ- β----- α------- (-υ-ό- Τ- β-ί-κ- α-α-σ-ο- ------------------------- (Αυτό) Το βρίσκω απαίσιο. 0
(A---) -o-----kō-a----io. (----- T- b----- a------- (-u-ó- T- b-í-k- a-a-s-o- ------------------------- (Autó) To brískō apaísio.
Tôi thấy cái đó chán. (-υτ-) ---βρ---ω---ρετ-. (----- Τ- β----- β------ (-υ-ό- Τ- β-ί-κ- β-ρ-τ-. ------------------------ (Αυτό) Το βρίσκω βαρετό. 0
(A-t-) To b--skō ---e-ó. (----- T- b----- b------ (-u-ó- T- b-í-k- b-r-t-. ------------------------ (Autó) To brískō baretó.
Tôi thấy cái này khủng khiếp. (-υτ-- -- -ρί--- φ--κτ-. (----- Τ- β----- φ------ (-υ-ό- Τ- β-ί-κ- φ-ι-τ-. ------------------------ (Αυτό) Το βρίσκω φρικτό. 0
(A-t-) ---brí-k--p--i--ó. (----- T- b----- p------- (-u-ó- T- b-í-k- p-r-k-ó- ------------------------- (Autó) To brískō phriktó.

Ngôn ngữ và tục ngũ

Mọi ngôn ngữ đều có tục ngữ. Do vậy, tục ngữ là một phần quan trọng của bản sắc dân tộc. Tục ngữ cho biết các chuẩn mực và các giá trị của một quốc gia. Hình thức của các câu tục ngữ thường là phổ biến, cố định và không thay đổi. Các câu tục ngữ luôn ngắn gọn và xúc tích. Tục ngữ thường dùng phép ẩn dụ. Nhiều câu tục ngữ dưới dạng thơ. Hầu hết các câu tục ngữ cho chúng ta lời khuyên hoặc quy tắc ứng xử. Nhưng một số cũng là những lời chỉ trích thẳng thắn. Tục ngữ cũng thường sử dụng khuôn mẫu. Vì vậy tục ngữ có thể mang đặc điểm được cho là điển hình của đất nước hoặc người dân. Tục ngữ có một truyền thống lâu đời. Aristotle ca ngợi tục ngữ là những mảng triết học ngắn gọn. Tục ngữ là một công cụ quan trọng trong văn hùng biện và văn chương. Điều làm cho tục ngữ trở nên đặc biệt là tục ngữ luôn phản ánh những vấn đề được quan tâm. Trong ngôn ngữ học, có một nguyên tắc riêng cho tục ngữ. Nhiều câu tục ngữ tồn tại trong nhiều ngôn ngữ. Vì vậy, chúng có thể giống hệt nhau về mặt từ. Trong trường hợp này, người nói các ngôn ngữ khác nhau sử dụng những từ giống nhau. Chẳng hạn tiếng Đức: Bellende Hunde beißen nicht, tiếng Tây Ban Nha: Perro que ladra no muerde, tiếng Anh: Barking dogs doesn't bite, tiếng Việt: Chó sủa ít khi cắn. Lại có những câu tục ngữ giống nhau về nghĩa. Nghĩa là các ngôn ngữ dùng các từ khác nhau nhưng thể hiện cùng một ý nghĩa. Tiếng Pháp: Appeler un chat un chat, tiếng Quốc tế: Dire pane al pane e vino al vino. (Nói đúng tên sự việc- gọi đúng tên) Vì vậy, tục ngữ giúp chúng ta hiểu về con người và các nền văn hóa khác. Thú vị nhất là những câu tục ngữ được dùng trên khắp thế giới. Những câu nói về chủ đề ‘chính’, cuộc sống con người. Những câu tục ngữ này nói về những trải nghiệm toàn cầu. Chúng cho thấy chúng ta đều như nhau - dù chúng ta nói ngôn ngữ gì!