Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Đang trên đường đi   »   uk В дорозі

37 [Ba mươi bảy ]

Đang trên đường đi

Đang trên đường đi

37 [тридцять сім]

37 [trydtsyatʹ sim]

В дорозі

[V dorozi]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Ukraina Chơi Thêm
Anh ấy đi xe máy. В---їд--н- мо--ц---і. В-- ї-- н- м--------- В-н ї-е н- м-т-ц-к-і- --------------------- Він їде на мотоциклі. 0
V-n-ïd- n-----otsykli. V-- i--- n- m---------- V-n i-d- n- m-t-t-y-l-. ----------------------- Vin ïde na mototsykli.
Anh ấy đạp xe đạp. Ві---д--на вел-----ді. В-- ї-- н- в---------- В-н ї-е н- в-л-с-п-д-. ---------------------- Він їде на велосипеді. 0
Vi--i-de-na -----y----. V-- i--- n- v---------- V-n i-d- n- v-l-s-p-d-. ----------------------- Vin ïde na velosypedi.
Anh ấy đi bộ. Ві--й-- --ш--. В-- й-- п----- В-н й-е п-ш-и- -------------- Він йде пішки. 0
V-n ---- -i----. V-- y--- p------ V-n y-d- p-s-k-. ---------------- Vin y̆de pishky.
Anh ấy đi bằng tàu thủy. В-н-------н- --р----. В-- п---- н- к------- В-н п-и-е н- к-р-б-і- --------------------- Він пливе на кораблі. 0
V-----yve--a kor----. V-- p---- n- k------- V-n p-y-e n- k-r-b-i- --------------------- Vin plyve na korabli.
Anh ấy đi bằng thuyền. В-н-пл-ве на чо-н-. В-- п---- н- ч----- В-н п-и-е н- ч-в-і- ------------------- Він пливе на човні. 0
V---ply----a -h-vn-. V-- p---- n- c------ V-n p-y-e n- c-o-n-. -------------------- Vin plyve na chovni.
Anh ấy bơi. Ві---ли--. В-- п----- В-н п-и-е- ---------- Він пливе. 0
V-n -ly--. V-- p----- V-n p-y-e- ---------- Vin plyve.
Ở đây có nguy hiểm không? Ч- --т----езп---о? Ч- т-- н---------- Ч- т-т н-б-з-е-н-? ------------------ Чи тут небезпечно? 0
C----ut-n-b-zp-ch-o? C-- t-- n----------- C-y t-t n-b-z-e-h-o- -------------------- Chy tut nebezpechno?
Có nguy hiểm nếu đi nhờ xe không? Чи-неб--п-ч-- --мо-----самій-по--ро--ва-и? Ч- н--------- с----- / с---- п------------ Ч- н-б-з-е-н- с-м-м- / с-м-й п-д-р-ж-в-т-? ------------------------------------------ Чи небезпечно самому / самій подорожувати? 0
C-y nebe-p---n- -a--m- - s-mi-- p---r--h---t-? C-- n---------- s----- / s----- p------------- C-y n-b-z-e-h-o s-m-m- / s-m-y- p-d-r-z-u-a-y- ---------------------------------------------- Chy nebezpechno samomu / samiy̆ podorozhuvaty?
Có nguy hiểm nếu đi dạo buổi đêm không? Ч---е-ез-е-но-в-о-- са--му-- --мій-г-----? Ч- н--------- в---- с----- / с---- г------ Ч- н-б-з-е-н- в-о-і с-м-м- / с-м-й г-л-т-? ------------------------------------------ Чи небезпечно вночі самому / самій гуляти? 0
Chy---b-----hno---ochi---m-mu-- s---y̆ -----t-? C-- n---------- v----- s----- / s----- h------- C-y n-b-z-e-h-o v-o-h- s-m-m- / s-m-y- h-l-a-y- ----------------------------------------------- Chy nebezpechno vnochi samomu / samiy̆ hulyaty?
Chúng tôi đã đi lạc đường. М--з--лу-а--. М- з--------- М- з-б-у-а-и- ------------- Ми заблукали. 0
My -a--u--l-. M- z--------- M- z-b-u-a-y- ------------- My zablukaly.
Chúng tôi nhầm đường rồi. Ми -а -еп-ав-л------ш-ях-. М- н- н------------ ш----- М- н- н-п-а-и-ь-о-у ш-я-у- -------------------------- Ми на неправильному шляху. 0
My-n- nepr---lʹno---s-l-a-hu. M- n- n------------ s-------- M- n- n-p-a-y-ʹ-o-u s-l-a-h-. ----------------------------- My na nepravylʹnomu shlyakhu.
Chúng tôi phải quay lại. Ми-п-винні-----р-у---я. М- п------ п----------- М- п-в-н-і п-в-р-у-и-я- ----------------------- Ми повинні повернутися. 0
My-p-vynn--p--er-ut--ya. M- p------ p------------ M- p-v-n-i p-v-r-u-y-y-. ------------------------ My povynni povernutysya.
Ở đâu có thể đỗ xe? Де-м-----ту--пр---р-у---и-я? Д- м---- т-- п-------------- Д- м-ж-а т-т п-и-а-к-в-т-с-? ---------------------------- Де можна тут припаркуватися? 0
De --zh---t-t-pry---k-v-t-sya? D- m----- t-- p--------------- D- m-z-n- t-t p-y-a-k-v-t-s-a- ------------------------------ De mozhna tut pryparkuvatysya?
Ở đây có chỗ đỗ xe không? Ч----т----іс---д-я--а----ки? Ч- є т-- м---- д-- п-------- Ч- є т-т м-с-е д-я п-р-о-к-? ---------------------------- Чи є тут місце для парковки? 0
C--------t-mi--se-d--a ---ko---? C-- y- t-- m----- d--- p-------- C-y y- t-t m-s-s- d-y- p-r-o-k-? -------------------------------- Chy ye tut mistse dlya parkovky?
Có thể đỗ xe bao lâu? Я- ---г- мож-а--у--с----и? Я- д---- м---- т-- с------ Я- д-в-о м-ж-а т-т с-о-т-? -------------------------- Як довго можна тут стояти? 0
Ya----v-- m-zh-a -u- -toy---? Y-- d---- m----- t-- s------- Y-k d-v-o m-z-n- t-t s-o-a-y- ----------------------------- Yak dovho mozhna tut stoyaty?
Bạn có trượt tuyết không? В- кат--т--ь-н---ижа-? В- к-------- н- л----- В- к-т-є-е-ь н- л-ж-х- ---------------------- Ви катаєтесь на лижах? 0
V- -a-ayet-s- n------ak-? V- k--------- n- l------- V- k-t-y-t-s- n- l-z-a-h- ------------------------- Vy katayetesʹ na lyzhakh?
Bạn đi lên trên bằng thang máy phải không? Ви їд-т--н--л---о-у----ті в-ору? В- ї---- н- л------ л---- в----- В- ї-е-е н- л-ж-о-у л-ф-і в-о-у- -------------------------------- Ви їдете на лижному ліфті вгору? 0
Vy i--ete -a --zhn--u----ti ----u? V- i----- n- l------- l---- v----- V- i-d-t- n- l-z-n-m- l-f-i v-o-u- ---------------------------------- Vy ïdete na lyzhnomu lifti vhoru?
Ở đây có thể thuê đồ trượt tuyết không? Тут м------з-ти-ли-- в-п--к-т? Т-- м---- в---- л--- в п------ Т-т м-ж-а в-я-и л-ж- в п-о-а-? ------------------------------ Тут можна взяти лижі в прокат? 0
Tu- m-zhna ---a-y--yzhi-v--r-kat? T-- m----- v----- l---- v p------ T-t m-z-n- v-y-t- l-z-i v p-o-a-? --------------------------------- Tut mozhna vzyaty lyzhi v prokat?

Độc thoại

Khi ai đó đang độc thoại, người nghe sẽ thấy thật kì cục. Nhưng thực ra mọi người đều thường xuyên tự nói với chính mình. Các nhà tâm lý học ước tính rằng hơn 95% người lớn làm điều đó. Trẻ em hầu như hay độc thoại khi chơi. Vì vậy, nói chuyện với chính mình là hoàn toàn bình thường. Đây chỉ là một hình thức giao tiếp đặc biệt. Thỉnh thoảng nói chuyện với chính mình cũng có rất nhiều lợi ích! Đó là vì chúng ta tổ chức những suy nghĩ của mình thông qua lời nói. Giọng nói thầm xuất hiện khi chúng ta nói chuyện với chính mình. Bạn cũng có thể gọi đó là suy nghĩ thành tiếng. Người đãng trí thường hay nói với chính họ. Ở họ, một khu vực nào đó của bộ não ít hoạt động hơn. Vì vậy, họ tổ chức kém hơn. Nhờ độc thoại, họ tổ chức tốt hơn. Độc thoại cũng có thể giúp chúng ta đưa ra quyết định. Và họ là một cách giảm căng thẳng rất hiệu quả. Độc thoại thúc đẩy khả năng tập trung và giúp bạn làm việc năng suất hơn. Bởi vì nói to điều gì đó thì mất nhiều thời gian hơn là chỉ nghĩ về nó. Chúng ta ý thức hơn về suy nghĩ của mình khi nói. Chúng ta giải quyết các bài toán khó tốt hơn khi vừa làm vừa lẩm bẩm. Nhiều thí nghiệm đã cho thấy điều này. Chúng ta cũng có thể lấy thêm can đảm thông qua độc thoại. Nhiều vận động viên độc thoại để lấy tinh thần. Tiếc là chúng ta thường hay độc thoại trong những tình huống tiêu cực. Vì vậy, chúng ta nên cố gắng sống lạc quan. Và chúng ta phải thường xuyên nhìn lại những gì chúng ta mong muốn. Điều này có thể ảnh hưởng tích cực đến hành động của chúng ta thông qua lời nói. Nhưng không may, điều đó chỉ có tác dụng khi chúng ta thực tế!