Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi To – nhỏ   »   el μεγάλο – μικρό

68 [Sáu mươi tám]

To – nhỏ

To – nhỏ

68 [εξήντα οκτώ]

68 [exḗnta oktṓ]

μεγάλο – μικρό

[megálo – mikró]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Hy Lạp Chơi Thêm
to va nhỏ μ-γάλ- ----μικ-ό μ----- κ-- μ---- μ-γ-λ- κ-ι μ-κ-ό ---------------- μεγάλο και μικρό 0
m----- -a---i--ó m----- k-- m---- m-g-l- k-i m-k-ó ---------------- megálo kai mikró
Con voi to. Ο--λέφαντας ------------ς. Ο ε-------- ε---- μ------- Ο ε-έ-α-τ-ς ε-ν-ι μ-γ-λ-ς- -------------------------- Ο ελέφαντας είναι μεγάλος. 0
O e-é-han----e-n-i ---ál--. O e--------- e---- m------- O e-é-h-n-a- e-n-i m-g-l-s- --------------------------- O eléphantas eínai megálos.
Con chuột nhỏ. Τ- -ον-ί-ι--ίνα- μι-ρό. Τ- π------ ε---- μ----- Τ- π-ν-ί-ι ε-ν-ι μ-κ-ό- ----------------------- Το ποντίκι είναι μικρό. 0
To p-n-----e-----mikr-. T- p------ e---- m----- T- p-n-í-i e-n-i m-k-ó- ----------------------- To pontíki eínai mikró.
tối và sáng σ-ο--ι-ός και -ωτ-ιν-ς σ-------- κ-- φ------- σ-ο-ε-ν-ς κ-ι φ-τ-ι-ό- ---------------------- σκοτεινός και φωτεινός 0
sk-tei-ó----i -h-t-i-ós s-------- k-- p-------- s-o-e-n-s k-i p-ō-e-n-s ----------------------- skoteinós kai phōteinós
Ban đêm tối. Η--ύχ-α είν-- --οτ---ή. Η ν---- ε---- σ-------- Η ν-χ-α ε-ν-ι σ-ο-ε-ν-. ----------------------- Η νύχτα είναι σκοτεινή. 0
Ē -----a--ín---skotein-. Ē n----- e---- s-------- Ē n-c-t- e-n-i s-o-e-n-. ------------------------ Ē nýchta eínai skoteinḗ.
Ban ngày sáng. Η-μ-ρα-ε-ναι--ω--ιν-. Η μ--- ε---- φ------- Η μ-ρ- ε-ν-ι φ-τ-ι-ή- --------------------- Η μέρα είναι φωτεινή. 0
Ē-mé-- eí--- ---t----. Ē m--- e---- p-------- Ē m-r- e-n-i p-ō-e-n-. ---------------------- Ē méra eínai phōteinḗ.
già và trẻ με-άλο- κ------ρός-(σ- --ικία) μ------ κ-- μ----- (-- η------ μ-γ-λ-ς κ-ι μ-κ-ό- (-ε η-ι-ί-) ------------------------------ μεγάλος και μικρός (σε ηλικία) 0
megálo- k-i -ik--- --e-ē---í-) m------ k-- m----- (-- ē------ m-g-l-s k-i m-k-ó- (-e ē-i-í-) ------------------------------ megálos kai mikrós (se ēlikía)
Ông của chúng tôi rất già. Ο -α----ς-μα------ι ---ύ ---ά-ο-. Ο π------ μ-- ε---- π--- μ------- Ο π-π-ο-ς μ-ς ε-ν-ι π-λ- μ-γ-λ-ς- --------------------------------- Ο παππούς μας είναι πολύ μεγάλος. 0
O --p-o-s-m-s --n-i--olý me-álo-. O p------ m-- e---- p--- m------- O p-p-o-s m-s e-n-i p-l- m-g-l-s- --------------------------------- O pappoús mas eínai polý megálos.
70 năm về trước ông còn trẻ. Πριν--0-χ-όνια-ή--ν α-----ν--ς. Π--- 7- χ----- ή--- α---- ν---- Π-ι- 7- χ-ό-ι- ή-α- α-ό-η ν-ο-. ------------------------------- Πριν 70 χρόνια ήταν ακόμη νέος. 0
Pr-n -- chró--a --an-akó-- né--. P--- 7- c------ ḗ--- a---- n---- P-i- 7- c-r-n-a ḗ-a- a-ó-ē n-o-. -------------------------------- Prin 70 chrónia ḗtan akómē néos.
đẹp và xấu όμ-ρ--- -α---σχ-μ-ς ό------ κ-- ά------ ό-ο-φ-ς κ-ι ά-χ-μ-ς ------------------- όμορφος και άσχημος 0
ómorp-os ka----c-ēm-s ó------- k-- á------- ó-o-p-o- k-i á-c-ē-o- --------------------- ómorphos kai áschēmos
Con bướm đẹp. Η π--α--ύδ----να--ό----η. Η π-------- ε---- ό------ Η π-τ-λ-ύ-α ε-ν-ι ό-ο-φ-. ------------------------- Η πεταλούδα είναι όμορφη. 0
Ē --t---ú-a-eín-- ó-orph-. Ē p-------- e---- ó------- Ē p-t-l-ú-a e-n-i ó-o-p-ē- -------------------------- Ē petaloúda eínai ómorphē.
Con nhện xấu. Η----χ-- --ναι ---ημη. Η α----- ε---- ά------ Η α-ά-ν- ε-ν-ι ά-χ-μ-. ---------------------- Η αράχνη είναι άσχημη. 0
Ē-a----nē---nai----h-mē. Ē a------ e---- á------- Ē a-á-h-ē e-n-i á-c-ē-ē- ------------------------ Ē aráchnē eínai áschēmē.
béo và gầy / Mập và ốm χ--τρό---α- -δ--α-ος χ------ κ-- α------- χ-ν-ρ-ς κ-ι α-ύ-α-ο- -------------------- χοντρός και αδύνατος 0
c---tr----a---------s c------- k-- a------- c-o-t-ó- k-i a-ý-a-o- --------------------- chontrós kai adýnatos
Phụ nữ nặng 100 ki lô là béo / mập. Μ---γ---ί-α----ους--0----λώ- ε---- -ο----. Μ-- γ------ β----- 1-- κ---- ε---- χ------ Μ-α γ-ν-ί-α β-ρ-υ- 1-0 κ-λ-ν ε-ν-ι χ-ν-ρ-. ------------------------------------------ Μία γυναίκα βάρους 100 κιλών είναι χοντρή. 0
M-------í---b-r-us 100---l-- -ína--c-o----. M-- g------ b----- 1-- k---- e---- c------- M-a g-n-í-a b-r-u- 1-0 k-l-n e-n-i c-o-t-ḗ- ------------------------------------------- Mía gynaíka bárous 100 kilṓn eínai chontrḗ.
Nam giới nặng 50 ki lô là gầy / ốm. Έ-α- ---ρας-βάρ-υ---- κι-ώ- ---αι-----ατος. Έ--- ά----- β----- 5- κ---- ε---- α-------- Έ-α- ά-τ-α- β-ρ-υ- 5- κ-λ-ν ε-ν-ι α-ύ-α-ο-. ------------------------------------------- Ένας άντρας βάρους 50 κιλών είναι αδύνατος. 0
É--s -nt--s -á-ou- 50-kil-n --na--a--na-os. É--- á----- b----- 5- k---- e---- a-------- É-a- á-t-a- b-r-u- 5- k-l-n e-n-i a-ý-a-o-. ------------------------------------------- Énas ántras bárous 50 kilṓn eínai adýnatos.
đắt và rẻ α-ρ--- και-----ό α----- κ-- φ---- α-ρ-β- κ-ι φ-η-ό ---------------- ακριβό και φτηνό 0
a-ribó--ai-pht-nó a----- k-- p----- a-r-b- k-i p-t-n- ----------------- akribó kai phtēnó
Xe hơi đắt. Τ- --τ-κίνη---------ακρ-βό. Τ- α--------- ε---- α------ Τ- α-τ-κ-ν-τ- ε-ν-ι α-ρ-β-. --------------------------- Το αυτοκίνητο είναι ακριβό. 0
To a--okí-ē-o--ín-i----i-ó. T- a--------- e---- a------ T- a-t-k-n-t- e-n-i a-r-b-. --------------------------- To autokínēto eínai akribó.
Tờ báo rẻ. Η-ε--μερ--α εί----φ-ηνή. Η ε-------- ε---- φ----- Η ε-η-ε-ί-α ε-ν-ι φ-η-ή- ------------------------ Η εφημερίδα είναι φτηνή. 0
Ē ----m--ída--ínai-phtē--. Ē e--------- e---- p------ Ē e-h-m-r-d- e-n-i p-t-n-. -------------------------- Ē ephēmerída eínai phtēnḗ.

Chuyển mã

Ngày càng có nhiều người lớn lên trong môi trường song ngữ. Họ có thể nói nhiều hơn một ngôn ngữ. Nhiều người trong số này thường xuyên chuyển đổi ngôn ngữ. Họ quyết định dùng ngôn ngữ nào tùy thuộc vào hoàn cảnh. Ví dụ, họ sử dụng ngôn ngữ khác nhau tại nơi làm việc và ở nhà. Bằng cách đó, họ thích nghi với môi trường của họ. Nhưng cũng có khả năng chuyển đổi ngôn ngữ một cách tự nhiên. Hiện tượng này được gọi là chuyển mã. Đó là khi ngôn ngữ được chuyển khi đang nói. Có thể có nhiều lý do tại sao người nói chuyển đổi ngôn ngữ. Thông thường, họ không tìm thấy từ thích hợp trong một ngôn ngữ. Họ có thể thể hiện bản thân tốt hơn trong ngôn ngữ khác. Cũng có thể là do người nói cảm thấy tự tin hơn trong một ngôn ngữ. Họ sử dụng ngôn ngữ này cho những vấn đề riêng tư. Đôi khi một từ nào đó không tồn tại trong một ngôn ngữ. Trong trường hợp này thì người nói phải chuyển đổi ngôn ngữ. Hoặc họ chuyển đổi ngôn ngữ để giữ bí mật. Trong trường hợp đó, chuyển mã có tác dụng như một ngôn ngữ bí mật. Trước kia, người ta thường phê phán việc dùng lẫn ngôn ngữ. Người ta cho rằng, người nói không thể nói được hai ngôn ngữ một cách chính xác. Ngày nay người ta nhìn nhận khác. Chuyển mã được công nhận là một năng lực ngôn ngữ đặc biệt. Quan sát người chuyển mã cũng thú vị. Họ thường không chỉ chuyển đổi ngôn ngữ khi đang nói. Các yếu tố giao tiếp khác cũng thay đổi theo. Nhiều người nói chuyện nhanh hơn, to hơn hoặc nổi bật hơn trong ngôn ngữ khác. Hoặc họ đột nhiên sử dụng nhiều cử chỉ và nét mặt hơn. Như vậy, chuyển mã cũng có chút chuyển đổi văn hóa..