Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Biện hộ cái gì 3   »   ja 何かを理由付ける 3

77 [Bảy mươi bảy ]

Biện hộ cái gì 3

Biện hộ cái gì 3

77 [七十七]

77 [Nanajūnana]

何かを理由付ける 3

[nanika o riyū tsukeru 3]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Nhật Chơi Thêm
Tại sao bạn không ăn bánh ngọt? あなたは なぜ ケーキを 食べないの です か ? あなたは なぜ ケーキを 食べないの です か ? あなたは なぜ ケーキを 食べないの です か ? あなたは なぜ ケーキを 食べないの です か ? あなたは なぜ ケーキを 食べないの です か ? 0
an--a-w- -----k-ki-o-t-be-----od----ka? a---- w- n--- k--- o t------ n----- k-- a-a-a w- n-z- k-k- o t-b-n-i n-d-s- k-? --------------------------------------- anata wa naze kēki o tabenai nodesu ka?
Tôi phải giảm cân. 痩せないと いけない ので 。 痩せないと いけない ので 。 痩せないと いけない ので 。 痩せないと いけない ので 。 痩せないと いけない ので 。 0
ya------o---ena-no--. y-------- i---------- y-s-n-i-o i-e-a-n-d-. --------------------- yasenaito ikenainode.
Tôi không ăn, bởi vì tôi phải giảm cân. 痩せないと いけない ので 、 食べません 。 痩せないと いけない ので 、 食べません 。 痩せないと いけない ので 、 食べません 。 痩せないと いけない ので 、 食べません 。 痩せないと いけない ので 、 食べません 。 0
yasen--to i--n--no-e------m----. y-------- i---------- t--------- y-s-n-i-o i-e-a-n-d-, t-b-m-s-n- -------------------------------- yasenaito ikenainode, tabemasen.
Tại sao bạn không uống bia? あなたは なぜ ビールを 飲まないの です か ? あなたは なぜ ビールを 飲まないの です か ? あなたは なぜ ビールを 飲まないの です か ? あなたは なぜ ビールを 飲まないの です か ? あなたは なぜ ビールを 飲まないの です か ? 0
a-ata ----az- -ī-u-o-nom-na- nod--u---? a---- w- n--- b--- o n------ n----- k-- a-a-a w- n-z- b-r- o n-m-n-i n-d-s- k-? --------------------------------------- anata wa naze bīru o nomanai nodesu ka?
Tôi còn phải đi nữa. 運転 しないと いけない ので 。 運転 しないと いけない ので 。 運転 しないと いけない ので 。 運転 しないと いけない ので 。 運転 しないと いけない ので 。 0
unten--hi--i------n----de. u---- s------- i---------- u-t-n s-i-a-t- i-e-a-n-d-. -------------------------- unten shinaito ikenainode.
Tôi không uống, bởi vì tôi còn phải đi nữa. 運転 しないと いけない ので 、飲みません 。 運転 しないと いけない ので 、飲みません 。 運転 しないと いけない ので 、飲みません 。 運転 しないと いけない ので 、飲みません 。 運転 しないと いけない ので 、飲みません 。 0
un--n --i--ito ik-na--o-e,-n-m-ma-en. u---- s------- i---------- n--------- u-t-n s-i-a-t- i-e-a-n-d-, n-m-m-s-n- ------------------------------------- unten shinaito ikenainode, nomimasen.
Tại sao bạn không uống cà phê? あなたは なぜ コーヒーを 飲まないの です か ? あなたは なぜ コーヒーを 飲まないの です か ? あなたは なぜ コーヒーを 飲まないの です か ? あなたは なぜ コーヒーを 飲まないの です か ? あなたは なぜ コーヒーを 飲まないの です か ? 0
ana-a ----az- -ō-ī o---m-n---n--e-- ka? a---- w- n--- k--- o n------ n----- k-- a-a-a w- n-z- k-h- o n-m-n-i n-d-s- k-? --------------------------------------- anata wa naze kōhī o nomanai nodesu ka?
Nó lạnh. 冷めてる から 。 冷めてる から 。 冷めてる から 。 冷めてる から 。 冷めてる から 。 0
sa-e -eruk---. s--- t-------- s-m- t-r-k-r-. -------------- same terukara.
Tôi không uống, bởi vì nó lạnh. コーヒーが 冷めてる ので 、 飲みません 。 コーヒーが 冷めてる ので 、 飲みません 。 コーヒーが 冷めてる ので 、 飲みません 。 コーヒーが 冷めてる ので 、 飲みません 。 コーヒーが 冷めてる ので 、 飲みません 。 0
k--ī--- -ame----un-de---om------. k--- g- s--- t-------- n--------- k-h- g- s-m- t-r-n-d-, n-m-m-s-n- --------------------------------- kōhī ga same terunode, nomimasen.
Tại sao bạn không uống trà? あなたは なぜ 紅茶を 飲まないの です か ? あなたは なぜ 紅茶を 飲まないの です か ? あなたは なぜ 紅茶を 飲まないの です か ? あなたは なぜ 紅茶を 飲まないの です か ? あなたは なぜ 紅茶を 飲まないの です か ? 0
a-a-a -a--a---kōc---o-noman---n----u-k-? a---- w- n--- k---- o n------ n----- k-- a-a-a w- n-z- k-c-a o n-m-n-i n-d-s- k-? ---------------------------------------- anata wa naze kōcha o nomanai nodesu ka?
Tôi không có đường. 砂糖が ない ので 。 砂糖が ない ので 。 砂糖が ない ので 。 砂糖が ない ので 。 砂糖が ない ので 。 0
sa-ō----n--no-e. s--- g- n------- s-t- g- n-i-o-e- ---------------- satō ga nainode.
Tôi không uống, bởi vì tôi không có đường. 砂糖が ない ので 、 紅茶を 飲みません 。 砂糖が ない ので 、 紅茶を 飲みません 。 砂糖が ない ので 、 紅茶を 飲みません 。 砂糖が ない ので 、 紅茶を 飲みません 。 砂糖が ない ので 、 紅茶を 飲みません 。 0
s--ō -a --in-d-- k--h- o-n--im-se-. s--- g- n------- k---- o n--------- s-t- g- n-i-o-e- k-c-a o n-m-m-s-n- ----------------------------------- satō ga nainode, kōcha o nomimasen.
Tai sao bạn không ăn xúp? あなたは なぜ スープを 飲まないの です か ? あなたは なぜ スープを 飲まないの です か ? あなたは なぜ スープを 飲まないの です か ? あなたは なぜ スープを 飲まないの です か ? あなたは なぜ スープを 飲まないの です か ? 0
an----wa-na-e s--u o -oma-ai-n-desu k-? a---- w- n--- s--- o n------ n----- k-- a-a-a w- n-z- s-p- o n-m-n-i n-d-s- k-? --------------------------------------- anata wa naze sūpu o nomanai nodesu ka?
Tôi đã không gọi món đó. 注文 していない から です 。 注文 していない から です 。 注文 していない から です 。 注文 していない から です 。 注文 していない から です 。 0
c--m-n -h-te-i--ik--a--s-. c----- s---- i------------ c-ū-o- s-i-e i-a-k-r-d-s-. -------------------------- chūmon shite inaikaradesu.
Tôi không ăn, bởi vì tôi đã không gọi món đó. スープは 注文 していない ので 、 飲みません 。 スープは 注文 していない ので 、 飲みません 。 スープは 注文 していない ので 、 飲みません 。 スープは 注文 していない ので 、 飲みません 。 スープは 注文 していない ので 、 飲みません 。 0
s--- -a -----n --it---n-----e--nom---sen. s--- w- c----- s---- i-------- n--------- s-p- w- c-ū-o- s-i-e i-a-n-d-, n-m-m-s-n- ----------------------------------------- sūpu wa chūmon shite inainode, nomimasen.
Tại sao bạn không ăn thịt? なぜ あなたは 肉を 食べないの です か ? なぜ あなたは 肉を 食べないの です か ? なぜ あなたは 肉を 食べないの です か ? なぜ あなたは 肉を 食べないの です か ? なぜ あなたは 肉を 食べないの です か ? 0
n-z- --ata--a -i-u-o--a--n---n-d-s----? n--- a---- w- n--- o t------ n----- k-- n-z- a-a-a w- n-k- o t-b-n-i n-d-s- k-? --------------------------------------- naze anata wa niku o tabenai nodesu ka?
Tôi là người ăn chay. ベジタリアン だから です 。 ベジタリアン だから です 。 ベジタリアン だから です 。 ベジタリアン だから です 。 ベジタリアン だから です 。 0
b--ita-i-n---arad-s-. b-------------------- b-j-t-r-a-d-k-r-d-s-. --------------------- bejitariandakaradesu.
Tôi không ăn thịt, bởi vì tôi là người ăn chay. ベジタリアン なので 、 肉は 食べません 。 ベジタリアン なので 、 肉は 食べません 。 ベジタリアン なので 、 肉は 食べません 。 ベジタリアン なので 、 肉は 食べません 。 ベジタリアン なので 、 肉は 食べません 。 0
beji----an-n-no--- nik--w- ----mase-. b----------------- n--- w- t--------- b-j-t-r-a-'-a-o-e- n-k- w- t-b-m-s-n- ------------------------------------- bejitarian'nanode, niku wa tabemasen.

Cử chỉ hỗ trợ việc học từ vựng

Khi học từ vựng, não của chúng ta phải hoạt động tích cực. Nó phải lưu trữ từng từ mới. Nhưng bạn có thể hỗ trợ bộ não của bạn trong học tập. Đó là bằng cách cử chỉ. Cử chỉ giúp bộ nhớ của chúng ta. Nó có thể nhớ từ mới tốt hơn nếu cùng một lúc nó xử lý cả những cử chỉ. Một nghiên cứu đã chứng minh điều này. Các nhà nghiên cứu đã kiểm tra các đối tượng học từ vựng. Những từ này thực ra không tồn tại. Họ thuộc về một ngôn ngữ nhân tạo. Một vài từ đã được dạy cho các đối tượng thử nghiệm kèm theo cử chỉ. Tức là các đối tượng thử nghiệm không chỉ nghe hay đọc các từ này. Họ sử dụng cử chỉ để mô tả nghĩa của các từ đó. Trong khi các đối tượng học, người ta tiến hành đo hoạt động não của họ. Các nhà nghiên cứu đã có một khám phá thú vị trong quá trình này. Khi học các từ kèm theo cử chỉ, nhiều khu vực của não bộ đã hoạt động. Ngoài khu trung tâm điều khiển lời nói, các khu giác quan khác cũng có biểu hiện hoạt động. Hoạt động bổ sung này của não tác động đến bộ nhớ của chúng ta. Khi học kèm theo cử chỉ, các mạng lưới phức tạp được hình thành trong não. Các mạng lưới này lưu các từ mới ở nhiều nơi trong não. Như vậy, các từ vựng có thể được xử lý hiệu quả hơn. Khi chúng ta muốn sử dụng một số từ nào đó, não của chúng ta tìm thấy chúng nhanh hơn. Họ cũng được lưu trữ tốt hơn. Tuy nhiên các cử chỉ phải có liên quan tới từ. Não của chúng ta nhận ra khi từ và cử chỉ không liên quan đến nhau. Những phát hiện mới này có thể chỉ ra các phương pháp giảng dạy mới. Những người biết ít về ngôn ngữ thường học chậm. Có lẽ họ sẽ học dễ dàng hơn nếu cơ thể họ bắt chước những từ đó.