Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Quá khứ của động từ cách thức 2   »   th อดีตกาลของกริยาช่วย 2

88 [Tám mươi tám]

Quá khứ của động từ cách thức 2

Quá khứ của động từ cách thức 2

88 [แปดสิบแปด]

bhæ̀t-sìp-bhæ̀t

อดีตกาลของกริยาช่วย 2

[à-dèet-gan-kǎwng-grì-ya-chûay]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Thái Chơi Thêm
Con trai tôi đã không muốn chơi với búp bê. ลู---ย ข-งผ-------ดิ--- -ม่-ยากเ-่-ตุ๊--า ล----- ข---- / ข------- ไ---------------- ล-ก-า- ข-ง-ม / ข-ง-ิ-ั- ไ-่-ย-ก-ล-น-ุ-ก-า ----------------------------------------- ลูกชาย ของผม / ของดิฉัน ไม่อยากเล่นตุ๊กตา 0
l-̂ok----i-kǎ-ng-po----a-w-g------h-------i--̀----k-le-n-d-o------a l------------------------------------------------------------------- l-̂-k-c-a---a-w-g-p-̌---a-w-g-d-̀-c-a-n-m-̂---̀-y-̂---e-n-d-o-o---h- -------------------------------------------------------------------- lôok-chai-kǎwng-pǒm-kǎwng-dì-chǎn-mâi-à-yâk-lên-dhóok-dha
Con gái tôi đã không muốn chơi bóng đá. ลู-ส-- ----ม - ----ิ-ัน-ไ-่อยาก-ล-นฟุตบ-ล ล----- ข---- / ข------- ไ---------------- ล-ก-า- ข-ง-ม / ข-ง-ิ-ั- ไ-่-ย-ก-ล-น-ุ-บ-ล ----------------------------------------- ลูกสาว ของผม / ของดิฉัน ไม่อยากเล่นฟุตบอล 0
l-̂ok-sǎ-----wn--p-----ǎ--------chǎ----̂---̀--â--le-n--o-ot-ba-n l------------------------------------------------------------------- l-̂-k-s-̌---a-w-g-p-̌---a-w-g-d-̀-c-a-n-m-̂---̀-y-̂---e-n-f-́-t-b-w- -------------------------------------------------------------------- lôok-sǎo-kǎwng-pǒm-kǎwng-dì-chǎn-mâi-à-yâk-lên-fóot-bawn
Vợ tôi đã không muốn đánh cờ với tôi. ภ-รยา--ง-ม---อยากเ-่--มา-ร-กก---ม ภ-------------------------------- ภ-ร-า-อ-ผ-ไ-่-ย-ก-ล-น-ม-ก-ุ-ก-บ-ม --------------------------------- ภรรยาของผมไม่อยากเล่นหมากรุกกับผม 0
p-n-y-̂--o-g--o-m--âi----ya---lê---àk---́ok-g------̌m p------------------------------------------------------- p-n-y-̂---n---o-m-m-̂---̀-y-̂---e-n-m-̀---o-o---a-p-p-̌- -------------------------------------------------------- pan-yâk-ong-pǒm-mâi-à-yâk-lên-màk-róok-gàp-pǒm
Mấy đứa con tôi đã không muốn đi dạo. ล---ๆข-ง--ม-------น -ม-อ-ากไ-เด-นเล่น ล-- ๆ--- ผ- / ด---- ไ---------------- ล-ก ๆ-อ- ผ- / ด-ฉ-น ไ-่-ย-ก-ป-ด-น-ล-น ------------------------------------- ลูก ๆของ ผม / ดิฉัน ไม่อยากไปเดินเล่น 0
l-̂ok--ô-k---------ǒm--i--c--̌--------̀---̂k--ha---e--n-le-n l------------------------------------------------------------- l-̂-k-l-̂-k-k-̌-n---o-m-d-̀-c-a-n-m-̂---̀-y-̂---h-i-d-r-n-l-̂- -------------------------------------------------------------- lôok-lôok-kǎwng-pǒm-dì-chǎn-mâi-à-yâk-bhai-der̶n-lên
Các bạn ấy đã không muốn dọn dẹp căn phòng. พวกเ-า-ม-อ-าก-ั-ห้-ง พ------------------- พ-ก-ข-ไ-่-ย-ก-ั-ห-อ- -------------------- พวกเขาไม่อยากจัดห้อง 0
pû-k--ǎo----i-a--ya-k-jàt--â--g p---------------------------------- p-̂-k-k-̌---a-i-a---a-k-j-̀---a-w-g ----------------------------------- pûak-kǎo-mâi-à-yâk-jàt-hâwng
Các bạn ấy đã không muốn đi ngủ. พว-เข----อ-า-ไปน-น พ----------------- พ-ก-ข-ไ-่-ย-ก-ป-อ- ------------------ พวกเขาไม่อยากไปนอน 0
pû-k-k--o--â------a-k-bh-i---wn p-------------------------------- p-̂-k-k-̌---a-i-a---a-k-b-a---a-n --------------------------------- pûak-kǎo-mâi-à-yâk-bhai-nawn
Anh ấy đã không được phép ăn kem. เ-าไ--ไ-้---------ใ-้-า-ไอ-ค--ม เ------------------------------ เ-า-ม-ไ-้-ั-อ-ุ-า-ใ-้-า-ไ-ศ-ร-ม ------------------------------- เขาไม่ได้รับอนุญาตให้ทานไอศครีม 0
ka-o---̂--d-̂i--a------n------̂t--a-i--a---i---̀k-r--m k----------------------------------------------------- k-̌---a-i-d-̂---a-p-a---o-o-y-̂---a-i-t-n-a---o-k-r-e- ------------------------------------------------------ kǎo-mâi-dâi-ráp-à-nóo-yât-hâi-tan-ai-sòk-reem
Anh ấy đã không được phép ăn sô cô la. เขา--่---รั---ุ-า--ห้ท--ช็----แล-ต เ--------------------------------- เ-า-ม-ไ-้-ั-อ-ุ-า-ใ-้-า-ช-อ-โ-แ-็- ---------------------------------- เขาไม่ได้รับอนุญาตให้ทานช็อคโกแล็ต 0
ka-o-m--i--------́p-à---́--yâ--h-̂i--a---ha-w----h--ǽt k-------------------------------------------------------- k-̌---a-i-d-̂---a-p-a---o-o-y-̂---a-i-t-n-c-a-w---o---æ-t --------------------------------------------------------- kǎo-mâi-dâi-ráp-à-nóo-yât-hâi-tan-cháwk-goh-lǽt
Anh ấy đã không được phép ăn kẹo. เ-า-ม่-ด้ร-บ-นุญ----้ทาน-ูกกวาด เ------------------------------ เ-า-ม-ไ-้-ั-อ-ุ-า-ใ-้-า-ล-ก-ว-ด ------------------------------- เขาไม่ได้รับอนุญาตให้ทานลูกกวาด 0
kǎo---̂i-da-i--áp--̀-no-o-y-̂--ha---t-n----ok---a-t k---------------------------------------------------- k-̌---a-i-d-̂---a-p-a---o-o-y-̂---a-i-t-n-l-̂-k-g-a-t ----------------------------------------------------- kǎo-mâi-dâi-ráp-à-nóo-yât-hâi-tan-lôok-gwàt
Tôi đã được phép ước điều gì đó. ผ-------ัน ได---บ-น--าต-ให-ขออ---ให-ต---อ-ได----อ-่-ง ผ- / ด---- ไ----------------------------------------- ผ- / ด-ฉ-น ไ-้-ั-อ-ุ-า-ิ-ห-ข-อ-ไ-ใ-้-ั-เ-ง-ด-บ-ง-ย-า- ----------------------------------------------------- ผม / ดิฉัน ได้รับอนุญาติให้ขออะไรให้ตัวเองได้บางอย่าง 0
p-----i---------a-i-ráp-à-nóo-y--d----h----ka-w--̀-ra--hâi-d-ua---ng--âi----g----y-̂ng p------------------------------------------------------------------------------------------ p-̌---i---h-̌---a-i-r-́---̀-n-́---a-d-i---a-i-k-̌---̀-r-i-h-̂---h-a-a-n---a-i-b-n---̀-y-̂-g ------------------------------------------------------------------------------------------- pǒm-dì-chǎn-dâi-ráp-à-nóo-ya-dhì-hâi-kǎw-à-rai-hâi-dhua-ayng-dâi-bang-à-yâng
Tôi đã được phép mua một cái váy cho mình. ผ--- ----- ได้-ับอน-ญาติ----ื-อช----้-ั--อง--- ห--่งชุด ผ- / ด---- ไ---------------------------------- ห------- ผ- / ด-ฉ-น ไ-้-ั-อ-ุ-า-ิ-ห-ซ-้-ช-ด-ห-ต-ว-อ-ไ-้ ห-ึ-ง-ุ- ------------------------------------------------------- ผม / ดิฉัน ได้รับอนุญาติให้ซื้อชุดให้ตัวเองได้ หนึ่งชุด 0
p-̌---i--c---n------ráp-a---o-o-----h-̀----i--é----o-ot-ha-i-dhua-a----da---ne-ung-ch-́ot p------------------------------------------------------------------------------------------ p-̌---i---h-̌---a-i-r-́---̀-n-́---a-d-i---a-i-s-́---h-́-t-h-̂---h-a-a-n---a-i-n-̀-n---h-́-t ------------------------------------------------------------------------------------------- pǒm-dì-chǎn-dâi-ráp-à-nóo-ya-dhì-hâi-séu-chóot-hâi-dhua-ayng-dâi-nèung-chóot
Tôi đã được phép lấy cho tôi một kẹo sô cô la có nhân. ผ- - ดิฉ-- --้รับอ--ญาต-ห้ห-ิ--------ล็--ห้-ั-เ-ง -นึ่----น ผ- / ด---- ไ------------------------------------- ห-------- ผ- / ด-ฉ-น ไ-้-ั-อ-ุ-า-ใ-้-ย-บ-็-ค-ก-ล-ต-ห-ต-ว-อ- ห-ึ-ง-ิ-น ----------------------------------------------------------- ผม / ดิฉัน ได้รับอนุญาตให้หยิบช็อคโกแล็ตให้ตัวเอง หนึ่งชิ้น 0
pǒ--d----hǎ--da----a-p----no-o--â--ha-i--i----há-k-goh-l----h-̂---------ng-nè----chi-n p------------------------------------------------------------------------------------------ p-̌---i---h-̌---a-i-r-́---̀-n-́---a-t-h-̂---i-p-c-a-w---o---æ-t-h-̂---h-a-a-n---e-u-g-c-i-n ------------------------------------------------------------------------------------------- pǒm-dì-chǎn-dâi-ráp-à-nóo-yât-hâi-yìp-cháwk-goh-lǽt-hâi-dhua-ayng-nèung-chín
Bạn đã được phép hút thuốc lá ở trên máy bay chưa? ค---ส--บุห-----เค--่--บ--ได-หรือ? ค-- ส---------------------------- ค-ณ ส-บ-ุ-ร-่-น-ค-ื-อ-บ-น-ด-ห-ื-? --------------------------------- คุณ สูบบุหรี่บนเครื่องบินได้หรือ? 0
ko-n-------b-̀---e-e-b-n---e--------n---̂i--e-u k---------------------------------------------- k-o---o-o---o-o-r-̀---o---r-̂-a-g-b-n-d-̂---e-u ----------------------------------------------- koon-sòop-bòo-rèe-bon-krêuang-bin-dâi-rěu
Bạn đã được phép uống bia ở trong bệnh viện chưa? คุณ ดื่---ี---ในโ--พยา-า-ไ---ร--? ค-- ด---------------------------- ค-ณ ด-่-เ-ี-ร-ใ-โ-ง-ย-บ-ล-ด-ห-ื-? --------------------------------- คุณ ดื่มเบียร์ในโรงพยาบาลได้หรือ? 0
koon--e-u----a-n----o---go---y----n-dâi---̌u k-------------------------------------------- k-o---e-u---i---a---o---g-́---a-b-n-d-̂---e-u --------------------------------------------- koon-dèum-bia-nai-roh-ngóp-ya-ban-dâi-rěu
Bạn đã được phép mang con chó vào khách sạn chưa? ค-- --ส-น-ขเ-้าม-ใ--รง-รม-ด้หรือ? ค-- น---------------------------- ค-ณ น-ส-น-ข-ข-า-า-น-ร-แ-ม-ด-ห-ื-? --------------------------------- คุณ นำสุนัขเข้ามาในโรงแรมได้หรือ? 0
k-o-------òo--ák-ka----a--a--ron----m-d--i-r-̌u k------------------------------------------------ k-o---a---o-o-n-́---a-o-m---a---o-g-r-m-d-̂---e-u ------------------------------------------------- koon-nam-sòo-nák-kâo-ma-nai-rong-ræm-dâi-rěu
Trong kỳ nghỉ mấy đứa con tôi đã được phép ở ngoài lâu. ในช---พ-ก---นเด-- ๆ-ไ-้-ั---ุ-า-ิ---อ-ู่ข้างน---้---ข-้น ใ---------------- ๆ ไ----------------------------------- ใ-ช-ว-พ-ก-้-น-ด-ก ๆ ไ-้-ั-อ-ุ-า-ิ-ห-อ-ู-ข-า-น-ก-้-า-ข-้- -------------------------------------------------------- ในช่วงพักร้อนเด็ก ๆ ได้รับอนุญาติให้อยู่ข้างนอกด้นานขึ้น 0
n-- -h--ng---- r-n d-k dèk---i-----g---ai --- d-----w---laa n-- c----- p-- r-- d-- d-- m-- d---- b--- n-- d---- w------ n-i c-û-n- p-k r-n d-k d-k m-i d-ô-g b-a- n-n d-a-m w-y-l-a ----------------------------------------------------------- nai chûang pák rón dèk dèk mâi dtông bpai non dtaam way-laa
Mấy đứa ấy đã được phép chơi ở ngoài sân lâu. พวกเข--ด-รั---------ห--ล-นที--น--ได-นาน พ-------------------------------------- พ-ก-ข-ไ-้-ั-อ-ุ-า-ิ-ห-เ-่-ท-่-น-ม-ด-น-น --------------------------------------- พวกเขาได้รับอนุญาติให้เล่นที่สนามได้นาน 0
pû-k-kǎo--â--r--p--̀------ya-dhì---------n-te----n---d-̂i--an p---------------------------------------------------------------- p-̂-k-k-̌---a-i-r-́---̀-n-́---a-d-i---a-i-l-̂---e-e---a---a-i-n-n ----------------------------------------------------------------- pûak-kǎo-dâi-ráp-à-nóo-ya-dhì-hâi-lên-têet-nam-dâi-nan
Mấy đứa ấy đã được phép thức khuya. พวกเขาได--ับ-นุญา-ใ-้น-นดึกได้ พ----------------------------- พ-ก-ข-ไ-้-ั-อ-ุ-า-ใ-้-อ-ด-ก-ด- ------------------------------ พวกเขาได้รับอนุญาตให้นอนดึกได้ 0
pûa--k-̌--d--i---́-----no-o-ya-t---̂--n--n--è---d-̂i p----------------------------------------------------- p-̂-k-k-̌---a-i-r-́---̀-n-́---a-t-h-̂---a-n-d-̀-k-d-̂- ------------------------------------------------------ pûak-kǎo-dâi-ráp-à-nóo-yât-hâi-nawn-dèuk-dâi

Mẹo chống bệnh đãng trí

Học tập không phải là luôn luôn dễ dàng. Ngay cả khi học cho vui, thì học cũng gây mệt mỏi. Nhưng khi học được một cái gì đó, chúng ta thấy vui. Chúng ta tự hào về bản thân và sự tiến bộ của mình. Thật không may, chúng ta có thể quên đi những gì chúng ta đã học. Điêu đó thường là một khó khăn với việc học ngôn ngữ. Hầu hết chúng ta học một hoặc nhiều ngôn ngữ trong trường học. Những kiến thức này thường bị mai một sau nhiều năm. Chúng ta hầu như không biết nói ngôn ngữ đó nữa. Hàng ngày chúng ta sử dụng tiếng mẹ đẻ là chính. Nhiều ngoại ngữ chỉ được sử dụng vào kỳ nghỉ. Nhưng nếu kiến thức không được ôn tập thường, nó sẽ bị mất. Não của chúng ta cần tập thể dục. Có thể nói rằng nó hoạt động như cơ bắp. Cơ cần được luyện tập, nếu không nó sẽ yếu dần. Nhưng có nhiều cách để ngăn chặn chứng quên. Điều quan trọng nhất là phải liên tục sử dụng những gì bạn đã học được. Các thói quen hàng ngày có thể giúp ích. Bạn có thể lập một thói quen nhỏ cho các ngày khác nhau trong tuần. Ví dụ thứ Hai, bạn có thể đọc một cuốn sách tiếng nước ngoài. Nghe một chương trình phát thanh nước ngoài vào ngày thứ Tư. Sau đó, vào ngày thứ sáu, bạn có thể một bài báo bằng tiếng nước ngoài. Bằng cách này, bạn đang chuyển đổi giữa đọc, nghe và viết. Do đó, kiến thức của bạn được sử dụng theo nhiều cách khác nhau. Tất cả những cách luyện tập này không cần phải kéo dài; nửa giờ là đủ. Nhưng điều quan trọng là bạn phải thực hành thường xuyên! Các nghiên cứu cho thấy những gì bạn học được sẽ được lưu trong bộ não hàng thập kỷ. Chỉ cần lôi nó ra một lần nữa