Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Liên từ 2   »   ky Conjunctions 2

95 [Chín mươi lăm]

Liên từ 2

Liên từ 2

95 [токсон беш]

95 [tokson beş]

Conjunctions 2

[Baylamtalar 2]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Kyrgyz Chơi Thêm
Từ khi nào chị ấy không làm việc nữa? Ал-к-ча-д-н -ер- и-т--ей к-л--? А- к------- б--- и------ к----- А- к-ч-н-а- б-р- и-т-б-й к-л-ы- ------------------------------- Ал качандан бери иштебей калды? 0
A- k-çan--n--e-i iştebe--k-l-ı? A- k------- b--- i------ k----- A- k-ç-n-a- b-r- i-t-b-y k-l-ı- ------------------------------- Al kaçandan beri iştebey kaldı?
Từ lúc chị ấy kết hôn à? Тур-ушк- -----н--- -ер-би? Т------- ч-------- б------ Т-р-у-к- ч-к-а-д-н б-р-б-? -------------------------- Турмушка чыккандан бериби? 0
T-r-uş----ık-a------er-bi? T------- ç-------- b------ T-r-u-k- ç-k-a-d-n b-r-b-? -------------------------- Turmuşka çıkkandan beribi?
Vâng, chị ấy không làm việc nữa, từ khi chị ấy đã kết hôn. Ооба--а--т-р-у--- -ык-а------ер- и----ейт. О---- а- т------- ч-------- б--- и-------- О-б-, а- т-р-у-к- ч-к-а-д-н б-р- и-т-б-й-. ------------------------------------------ Ооба, ал турмушка чыккандан бери иштебейт. 0
O--a,--l ---m--k-----kand---be-i iş--beyt. O---- a- t------- ç-------- b--- i-------- O-b-, a- t-r-u-k- ç-k-a-d-n b-r- i-t-b-y-. ------------------------------------------ Ooba, al turmuşka çıkkandan beri iştebeyt.
Từ khi chị ấy đã kết hôn, chị ấy không làm việc nữa. Ал-ту-му-ка чык-а---- бе-----тебейт. А- т------- ч-------- б--- и-------- А- т-р-у-к- ч-к-а-д-н б-р- и-т-б-й-. ------------------------------------ Ал турмушка чыккандан бери иштебейт. 0
A- turm-------kk--dan----i i-----y-. A- t------- ç-------- b--- i-------- A- t-r-u-k- ç-k-a-d-n b-r- i-t-b-y-. ------------------------------------ Al turmuşka çıkkandan beri iştebeyt.
Từ khi họ quen nhau, họ hạnh phúc. А--р--аа----андан---р- ----ы--у. А--- т----------- б--- б-------- А-а- т-а-ы-к-н-а- б-р- б-к-ы-у-. -------------------------------- Алар таанышкандан бери бактылуу. 0
Alar t-anı-ka-da- b-r--b-ktılu-. A--- t----------- b--- b-------- A-a- t-a-ı-k-n-a- b-r- b-k-ı-u-. -------------------------------- Alar taanışkandan beri baktıluu.
Từ khi họ có con, họ ít khi ra ngoài. Алар-б-лал------го--о- --ри к-чө-ө-с---е- -ыгыша-. А--- б------ б-------- б--- к----- с----- ч------- А-а- б-л-л-у б-л-о-д-н б-р- к-ч-г- с-й-е- ч-г-ш-т- -------------------------------------------------- Алар балалуу болгондон бери көчөгө сейрек чыгышат. 0
A-----ala--u-b----n--n --r- -öçögö --y--- ----ş-t. A--- b------ b-------- b--- k----- s----- ç------- A-a- b-l-l-u b-l-o-d-n b-r- k-ç-g- s-y-e- ç-g-ş-t- -------------------------------------------------- Alar balaluu bolgondon beri köçögö seyrek çıgışat.
Bao giờ chị ấy gọi điện thoại? Ал---ча- ча---? А- к---- ч----- А- к-ч-н ч-л-т- --------------- Ал качан чалат? 0
A--k---n-ça--t? A- k---- ç----- A- k-ç-n ç-l-t- --------------- Al kaçan çalat?
Trong lúc lái xe. Ай--п-б-р-т---ы? А---- б--------- А-д-п б-р-т-п-ы- ---------------- Айдап баратыппы? 0
Ayd-p-b--a-----? A---- b--------- A-d-p b-r-t-p-ı- ---------------- Aydap baratıppı?
Vâng, trong lúc chị ấy lái xe hơi. Оо--, ---ап--а--т--. О---- а---- б------- О-б-, а-д-п б-р-т-п- -------------------- Ооба, айдап баратып. 0
O---,-a-d-- ----tı-. O---- a---- b------- O-b-, a-d-p b-r-t-p- -------------------- Ooba, aydap baratıp.
Chị ấy gọi điện thoại, trong lúc chị ấy lái xe hơi. А---в-о-на- -й-а- б--аты- телефондо сүй--ш-т. А- а------- а---- б------ т-------- с-------- А- а-т-у-а- а-д-п б-р-т-п т-л-ф-н-о с-й-ө-ө-. --------------------------------------------- Ал автоунаа айдап баратып телефондо сүйлөшөт. 0
A----tou-a--a---p--ar--ıp tele------s-ylö---. A- a------- a---- b------ t-------- s-------- A- a-t-u-a- a-d-p b-r-t-p t-l-f-n-o s-y-ö-ö-. --------------------------------------------- Al avtounaa aydap baratıp telefondo süylöşöt.
Chị ấy xem vô tuyến, trong lúc chị ấy là quần áo. А- үтү--өп-ж--ы- -ын-л-----рө-. А- ү------ ж---- с------ к----- А- ү-ү-т-п ж-т-п с-н-л-ы к-р-т- ------------------------------- Ал үтүктөп жатып сыналгы көрөт. 0
A--ütükt-- -atıp -ı---gı kör-t. A- ü------ j---- s------ k----- A- ü-ü-t-p j-t-p s-n-l-ı k-r-t- ------------------------------- Al ütüktöp jatıp sınalgı köröt.
Chị ấy nghe nhạc, trong lúc chị ấy làm việc nhà. А--үй -----т---н -тка-ы---а-ып --зыка-----. А- ү- ж--------- а------ ж---- м----- у---- А- ү- ж-м-ш-а-ы- а-к-р-п ж-т-п м-з-к- у-а-. ------------------------------------------- Ал үй жумуштарын аткарып жатып музыка угат. 0
Al--y-j---ş-ar-n---karı---atıp muz--- u-a-. A- ü- j--------- a------ j---- m----- u---- A- ü- j-m-ş-a-ı- a-k-r-p j-t-p m-z-k- u-a-. ------------------------------------------- Al üy jumuştarın atkarıp jatıp muzıka ugat.
Tôi không nhìn thấy gì nếu tôi không đeo kính. К-з-а-н-ги--ж-- болсо- э- -е-с------ алба-м--. К-- а------ ж-- б----- э- н---- к--- а-------- К-з а-н-г-м ж-к б-л-о- э- н-р-е к-р- а-б-й-ы-. ---------------------------------------------- Көз айнегим жок болсо, эч нерсе көрө албаймын. 0
Köz -y-egi--jok b-ls-- e----rse --r-------m--. K-- a------ j-- b----- e- n---- k--- a-------- K-z a-n-g-m j-k b-l-o- e- n-r-e k-r- a-b-y-ı-. ---------------------------------------------- Köz aynegim jok bolso, eç nerse körö albaymın.
Tôi không hiểu gì nếu nhạc to quá. Муз-к- ка--у--о-с-, э--не--е тү----өймүн. М----- к---- б----- э- н---- т----------- М-з-к- к-т-у б-л-о- э- н-р-е т-ш-н-ө-м-н- ----------------------------------------- Музыка катуу болсо, эч нерсе түшүнбөймүн. 0
M--ı-a--atu- b----, eç-ners--t-şü-bö-m-n. M----- k---- b----- e- n---- t----------- M-z-k- k-t-u b-l-o- e- n-r-e t-ş-n-ö-m-n- ----------------------------------------- Muzıka katuu bolso, eç nerse tüşünböymün.
Tôi không ngửi thấy gì nếu tôi bị chứng sổ mũi. М-н -уук -и--е--- э---е--ен-н-ж--ын-с-з---ми-. М-- с--- т------- э- н------- ж---- с--------- М-н с-у- т-й-е-д- э- н-р-е-и- ж-т-н с-з-е-м-н- ---------------------------------------------- Мен суук тийгенде эч нерсенин жытын сезбеймин. 0
M-- --uk-tiy----e -ç ----en-----tı- sez-e-min. M-- s--- t------- e- n------- j---- s--------- M-n s-u- t-y-e-d- e- n-r-e-i- j-t-n s-z-e-m-n- ---------------------------------------------- Men suuk tiygende eç nersenin jıtın sezbeymin.
Chúng tôi đón tắc xi khi trời mưa. Эге--ж-----а-са,--ак-и-кар-а-б-з. Э--- ж--- ж----- т---- к--------- Э-е- ж-а- ж-а-а- т-к-и к-р-а-б-з- --------------------------------- Эгер жаан жааса, такси кармайбыз. 0
Eg-r j------a--,---ksi -armay-ız. E--- j--- j----- t---- k--------- E-e- j-a- j-a-a- t-k-i k-r-a-b-z- --------------------------------- Eger jaan jaasa, taksi karmaybız.
Chúng tôi làm một cuộc hành trình vòng quanh thế giới, nếu chúng tôi trúng xổ số. Э-ер--и- --т-ре-д-н--туп--л-ак----йнө-- кы-ыра-ы-. Э--- б-- л--------- у--- а----- д------ к--------- Э-е- б-з л-т-р-я-а- у-у- а-с-к- д-й-ө-ү к-д-р-б-з- -------------------------------------------------- Эгер биз лотереядан утуп алсак, дүйнөнү кыдырабыз. 0
E-er --z-l-te---a--n-u--p -l-a-- -ü-nönü k-d--a--z. E--- b-- l---------- u--- a----- d------ k--------- E-e- b-z l-t-r-y-d-n u-u- a-s-k- d-y-ö-ü k-d-r-b-z- --------------------------------------------------- Eger biz lotereyadan utup alsak, düynönü kıdırabız.
Chúng tôi sẽ bắt đầu ăn, nếu anh ấy không đến ngay. Э----а--тез--р-д- -е--е-------а----ып-б-ш-ай-ы-. Э--- а- т-- а---- к------- т--------- б--------- Э-е- а- т-з а-а-а к-л-е-е- т-м-к-а-ы- б-ш-а-б-з- ------------------------------------------------ Эгер ал тез арада келбесе, тамактанып баштайбыз. 0
Eger -- te--a-a---kel------t--a-----p--a-------. E--- a- t-- a---- k------- t--------- b--------- E-e- a- t-z a-a-a k-l-e-e- t-m-k-a-ı- b-ş-a-b-z- ------------------------------------------------ Eger al tez arada kelbese, tamaktanıp baştaybız.

Các ngôn ngữ của Liên minh châu Âu

Ngày nay, Liên minh châu Âu bao gồm hơn 25 quốc gia. Trong tương lai, sẽ có nhiều nước hơn nữa gia nhập khối liên minh này. Mỗi một thành viên mới thường có nghĩa là một ngôn ngữ mới. Hiện nay, có hơn 20 ngôn ngữ khác nhau được sử dụng tại EU. Tất cả các ngôn ngữ trong Liên minh châu Âu đều bình đẳng. Sự đa dạng của ngôn ngữ rất thú vị. Nhưng nó cũng có thể dẫn đến các vấn đề. Những người hoài nghi cho rằng nhiều ngôn ngữ là một trở ngại cho EU. Chúng cản trở sự hợp tác hiệu quả. Do vậy nhiều người cho rằng cần phải có một ngôn ngữ chung. Tất cả các nước sẽ có thể giao tiếp với ngôn ngữ này. Nhưng điều đó không phải là dễ dàng. Không có ngôn ngữ nào có thể được gọi ngôn ngữ chính thức. Các nước khác sẽ cảm thấy thiệt thòi. Và không có một ngôn ngữ thực sự trung lập ở châu Âu ... Một ngôn ngữ nhân tạo như Esperanto cũng không ổn. Bởi vì nền văn hóa của một quốc gia luôn được phản ánh trong ngôn ngữ. Vì vậy, không có quốc gia nào muốn từ bỏ ngôn ngữ của mình. Các quốc gia nhìn thấy một phần của bản sắc của họ trong ngôn ngữ của họ. Chính sách ngôn ngữ là một hạng mục quan trọng trong chương trình nghị sự của EU. Thậm chí còn có một ủy viên hội đồng về vấn đề đa ngôn ngữ. EU có hầu hết các dịch giả và phiên dịch viên trên toàn thế giới. Khoảng 3.500 người làm việc để có thể đi đến một thỏa thuận. Tuy nhiên, không phải tất cả các tài liệu đều có thể chuyển dịch. Điều đó sẽ mất quá nhiều thời gian và tiền bạc. Hầu hết các tài liệu chỉ được dịch sang một vài ngôn ngữ. Nhiều ngôn ngữ chính là một trong những thách thức lớn nhất của EU. Châu Âu cần phải đoàn kết, mà không làm mất nhiều bản sắc của mình!