Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Liên từ 4   »   kn ಸಂಬಧಾವ್ಯಯಗಳು ೪

97 [Chín mươi bảy ]

Liên từ 4

Liên từ 4

೯೭ [ತೊಂಬತ್ತೇಳು]

97 [Tombattēḷu]

ಸಂಬಧಾವ್ಯಯಗಳು ೪

[sambadhāvyayagaḷu 4]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Kannada Chơi Thêm
Anh ấy đã ngủ, mặc dù vô tuyến vẫn bật. ಟ-ವ- ಓ-ುತ--ಿದ್ದ-ೂ --ನು-ನಿದ-ರೆ----ಿ--ಟ--. ಟ--- ಓ----------- ಅ--- ನ----- ಮ--------- ಟ-ವ- ಓ-ು-್-ಿ-್-ರ- ಅ-ನ- ನ-ದ-ರ- ಮ-ಡ-ಬ-ಟ-ಟ- ---------------------------------------- ಟೀವಿ ಓಡುತ್ತಿದ್ದರೂ ಅವನು ನಿದ್ರೆ ಮಾಡಿಬಿಟ್ಟ. 0
ṭ-v-----tt---a-ū-avan----d----āḍi----a. ṭ--- ō---------- a---- n---- m--------- ṭ-v- ō-u-t-d-a-ū a-a-u n-d-e m-ḍ-b-ṭ-a- --------------------------------------- ṭīvi ōḍuttiddarū avanu nidre māḍibiṭṭa.
Anh ấy vẫn còn ở lại, mặc dù đã muộn rồi. ತ---- ಹ-ತ--ಾ-ಿದ-ದ---ಅ--ು-ಸ-ವ--ಪ---ತ--ು ----. ತ---- ಹ------------ ಅ--- ಸ----- ಹ----- ಉ---- ತ-ಂ-ಾ ಹ-ತ-ತ-ಗ-ದ-ದ-ೂ ಅ-ನ- ಸ-ವ-್- ಹ-ತ-ತ- ಉ-ಿ-. -------------------------------------------- ತುಂಬಾ ಹೊತ್ತಾಗಿದ್ದರೂ ಅವನು ಸ್ವಲ್ಪ ಹೊತ್ತು ಉಳಿದ. 0
T---- ---t-gi-d----ava-u sva-p--hott- uḷ-da. T---- h----------- a---- s----- h---- u----- T-m-ā h-t-ā-i-d-r- a-a-u s-a-p- h-t-u u-i-a- -------------------------------------------- Tumbā hottāgiddarū avanu svalpa hottu uḷida.
Anh ấy đã không đến, mặc dù chúng tôi đã hẹn trước. ನ-ವು-ಭ-ಟ--ಮ--ಲು-ನ--್ಧ---ಿ-್--ೂ ಅವ-ು ಬರಲಿಲ--. ನ--- ಭ--- ಮ---- ನ------------- ಅ--- ಬ------- ನ-ವ- ಭ-ಟ- ಮ-ಡ-ು ನ-ರ-ಧ-ಿ-ಿ-್-ರ- ಅ-ನ- ಬ-ಲ-ಲ-ಲ- -------------------------------------------- ನಾವು ಭೇಟಿ ಮಾಡಲು ನಿರ್ಧರಿಸಿದ್ದರೂ ಅವನು ಬರಲಿಲ್ಲ. 0
N--u bh--- m-ḍa----irdha--sidda-ū av-n- ba-a-i--a. N--- b---- m----- n-------------- a---- b--------- N-v- b-ē-i m-ḍ-l- n-r-h-r-s-d-a-ū a-a-u b-r-l-l-a- -------------------------------------------------- Nāvu bhēṭi māḍalu nirdharisiddarū avanu baralilla.
Vô tuyến vẫn bật. Tuy vậy anh ấy vẫn ngủ. ಟ-ವ- --ುತ್-ಿ-್--- -ದಾಗ್ಯ- ಅ-ನು ---್ರ- -ಾ-ಿ-ಿಟ್ಟ. ಟ--- ಓ----------- ಆ------ ಅ--- ನ----- ಮ--------- ಟ-ವ- ಓ-ು-್-ಿ-್-ು- ಆ-ಾ-್-ೂ ಅ-ನ- ನ-ದ-ರ- ಮ-ಡ-ಬ-ಟ-ಟ- ------------------------------------------------ ಟೀವಿ ಓಡುತ್ತಿತ್ತು. ಆದಾಗ್ಯೂ ಅವನು ನಿದ್ರೆ ಮಾಡಿಬಿಟ್ಟ. 0
Ṭ-v----u---t------ā----av--u-nidr- m-ḍ----ṭ-. Ṭ--- ō--------- Ā----- a---- n---- m--------- Ṭ-v- ō-u-t-t-u- Ā-ā-y- a-a-u n-d-e m-ḍ-b-ṭ-a- --------------------------------------------- Ṭīvi ōḍuttittu. Ādāgyū avanu nidre māḍibiṭṭa.
Đã muộn / trễ rồi. Tuy vậy anh ấy vẫn còn ở lại. ತುಂ-ಾ-ಹ--್ತಾ--ತ್--.--ದ-ಗ--- --ನು --ವಲ್- -ೊತ-ತ--ಉ--ದ. ತ---- ಹ------------ ಆ------ ಅ--- ಸ----- ಹ----- ಉ---- ತ-ಂ-ಾ ಹ-ತ-ತ-ಗ-ತ-ತ-. ಆ-ಾ-್-ೂ ಅ-ನ- ಸ-ವ-್- ಹ-ತ-ತ- ಉ-ಿ-. ---------------------------------------------------- ತುಂಬಾ ಹೊತ್ತಾಗಿತ್ತು. ಆದಾಗ್ಯೂ ಅವನು ಸ್ವಲ್ಪ ಹೊತ್ತು ಉಳಿದ. 0
T-m----o------t-. -d---ū a-an--sva-pa--o----u-ida. T---- h---------- Ā----- a---- s----- h---- u----- T-m-ā h-t-ā-i-t-. Ā-ā-y- a-a-u s-a-p- h-t-u u-i-a- -------------------------------------------------- Tumbā hottāgittu. Ādāgyū avanu svalpa hottu uḷida.
Chúng tôi đã hẹn trước. Tuy vậy anh ấy vẫn không đến. ನಾವು ಭ-ಟ------- -ಿ---ರ-ಸ---ದೆ--. -ದ-ಗ್ಯ- --ನು-ಬ-ಲಿಲ್ಲ. ನ--- ಭ--- ಮ---- ನ--------------- ಆ------ ಅ--- ಬ------- ನ-ವ- ಭ-ಟ- ಮ-ಡ-ು ನ-ರ-ಧ-ಿ-ಿ-್-ೆ-ು- ಆ-ಾ-್-ೂ ಅ-ನ- ಬ-ಲ-ಲ-ಲ- ------------------------------------------------------ ನಾವು ಭೇಟಿ ಮಾಡಲು ನಿರ್ಧರಿಸಿದ್ದೆವು. ಆದಾಗ್ಯೂ ಅವನು ಬರಲಿಲ್ಲ. 0
N-v---hē-- m-ḍalu---r-h-r-s-dd-v---Ā------a--n----r-l-lla. N--- b---- m----- n--------------- Ā----- a---- b--------- N-v- b-ē-i m-ḍ-l- n-r-h-r-s-d-e-u- Ā-ā-y- a-a-u b-r-l-l-a- ---------------------------------------------------------- Nāvu bhēṭi māḍalu nirdharisiddevu. Ādāgyū avanu baralilla.
Mặc dù anh ấy không có bằng lái xe, anh ấy vẫn lái xe hơi. ಅ-- ಬ-- ಚ-ಲನ----ವಾನಿಗ- ----ದಿ--ದರೂ-ಅವನು -ಾ--------ಓ--ಸ-ತ-ತಾ-ೆ. ಅ-- ಬ-- ಚ---- ಪ------- ಇ---------- ಅ--- ಗ-------- ಓ----------- ಅ-ನ ಬ-ಿ ಚ-ಲ-ಾ ಪ-ವ-ನ-ಗ- ಇ-್-ದ-ದ-ದ-ೂ ಅ-ನ- ಗ-ಡ-ಯ-್-ು ಓ-ಿ-ು-್-ಾ-ೆ- -------------------------------------------------------------- ಅವನ ಬಳಿ ಚಾಲನಾ ಪರವಾನಿಗೆ ಇಲ್ಲದಿದ್ದರೂ ಅವನು ಗಾಡಿಯನ್ನು ಓಡಿಸುತ್ತಾನೆ. 0
A-a----a-i--ā---ā-par------e-ill--id---ū---anu ---iy--n- ōḍisu-t-n-. A---- b--- c----- p--------- i---------- a---- g-------- ō---------- A-a-a b-ḷ- c-l-n- p-r-v-n-g- i-l-d-d-a-ū a-a-u g-ḍ-y-n-u ō-i-u-t-n-. -------------------------------------------------------------------- Avana baḷi cālanā paravānige illadiddarū avanu gāḍiyannu ōḍisuttāne.
Mặc dù đường trơn, anh ấy vẫn đi nhanh. ರ---ೆ ಜಾ-ಿಕ- ಇದ್-ರೂ-ಸಹ--ವನು-----ಯನ್----ೇ-ವ--ಿ -ಡಿಸು----ನೆ. ರ---- ಜ----- ಇ----- ಸ- ಅ--- ಗ-------- ವ------ ಓ----------- ರ-್-ೆ ಜ-ರ-ಕ- ಇ-್-ರ- ಸ- ಅ-ನ- ಗ-ಡ-ಯ-್-ು ವ-ಗ-ಾ-ಿ ಓ-ಿ-ು-್-ಾ-ೆ- ---------------------------------------------------------- ರಸ್ತೆ ಜಾರಿಕೆ ಇದ್ದರೂ ಸಹ ಅವನು ಗಾಡಿಯನ್ನು ವೇಗವಾಗಿ ಓಡಿಸುತ್ತಾನೆ. 0
Raste --r--e--d---- s-h--avan- g--iy-nn----ga--g- --i-uttāne. R---- j----- i----- s--- a---- g-------- v------- ō---------- R-s-e j-r-k- i-d-r- s-h- a-a-u g-ḍ-y-n-u v-g-v-g- ō-i-u-t-n-. ------------------------------------------------------------- Raste jārike iddarū saha avanu gāḍiyannu vēgavāgi ōḍisuttāne.
Mặc dù anh ấy bị say rượu, anh ấy vẫn đạp xe đạp. ಅ----ಮದ್ಯ- ಅ-ಲಿನ-್ಲಿ ಇದ್--- ಸ- ಸೈಕ-್ಲನ್ನ- ಓ-ಿಸುತ-ತ---. ಅ--- ಮ---- ಅ-------- ಇ----- ಸ- ಸ--------- ಓ----------- ಅ-ನ- ಮ-್-ದ ಅ-ಲ-ನ-್-ಿ ಇ-್-ರ- ಸ- ಸ-ಕ-್-ನ-ನ- ಓ-ಿ-ು-್-ಾ-ೆ- ------------------------------------------------------ ಅವನು ಮದ್ಯದ ಅಮಲಿನಲ್ಲಿ ಇದ್ದರೂ ಸಹ ಸೈಕಲ್ಲನ್ನು ಓಡಿಸುತ್ತಾನೆ. 0
Avan- m-d---a-am-l--a-li -d-a-ū sa---sa-ka-l---u-ōḍ-s-ttān-. A---- m------ a--------- i----- s--- s---------- ō---------- A-a-u m-d-a-a a-a-i-a-l- i-d-r- s-h- s-i-a-l-n-u ō-i-u-t-n-. ------------------------------------------------------------ Avanu madyada amalinalli iddarū saha saikallannu ōḍisuttāne.
Anh ấy không có bằng lái xe. Tuy vậy anh ấy vẫn lái xe hơi. ಅ-ನ ಬ-ಿ--ಾ-ನ-ಪರ-----ೆ--ಲ್ಲದ ಹ-------ೂ ಅವ-ು ಗ----ನ್ನ----ಿ-ು---ಾನೆ. ಅ-- ಬ-- ಚ------------ ಇ---- ಹ-------- ಅ--- ಗ-------- ಓ----------- ಅ-ನ ಬ-ಿ ಚ-ಲ-ಾ-ರ-ಾ-ಿ-ೆ ಇ-್-ದ ಹ-ರ-ಾ-ಿ-ೂ ಅ-ನ- ಗ-ಡ-ಯ-್-ು ಓ-ಿ-ು-್-ಾ-ೆ- ----------------------------------------------------------------- ಅವನ ಬಳಿ ಚಾಲನಾಪರವಾನಿಗೆ ಇಲ್ಲದ ಹೊರತಾಗಿಯೂ ಅವನು ಗಾಡಿಯನ್ನು ಓಡಿಸುತ್ತಾನೆ. 0
Av-na ---- ---a--pa-avānig- --l-da-horatāgi-----an--gāḍ-y-nn--ōḍi-u---ne. A---- b--- c--------------- i----- h--------- a---- g-------- ō---------- A-a-a b-ḷ- c-l-n-p-r-v-n-g- i-l-d- h-r-t-g-y- a-a-u g-ḍ-y-n-u ō-i-u-t-n-. ------------------------------------------------------------------------- Avana baḷi cālanāparavānige illada horatāgiyū avanu gāḍiyannu ōḍisuttāne.
Đường trơn. Tuy vậy anh ấy vẫn đi nhanh. ರಸ--ೆ-ಜ--ಿ---ಇರು- ಹ--ತ---ಯೂ-ಅವನು --ಡಿ----- ವ-----ಿ ಓಡಿಸುತ್--ನ-. ರ---- ಜ----- ಇ--- ಹ-------- ಅ--- ಗ-------- ವ------ ಓ----------- ರ-್-ೆ ಜ-ರ-ಕ- ಇ-ು- ಹ-ರ-ಾ-ಿ-ೂ ಅ-ನ- ಗ-ಡ-ಯ-್-ು ವ-ಗ-ಾ-ಿ ಓ-ಿ-ು-್-ಾ-ೆ- --------------------------------------------------------------- ರಸ್ತೆ ಜಾರಿಕೆ ಇರುವ ಹೊರತಾಗಿಯೂ ಅವನು ಗಾಡಿಯನ್ನು ವೇಗವಾಗಿ ಓಡಿಸುತ್ತಾನೆ. 0
R--t---ā-ik- ir--a -o-atāg--- ---nu g--iyann---ē---āgi -ḍi-ut--n-. R---- j----- i---- h--------- a---- g-------- v------- ō---------- R-s-e j-r-k- i-u-a h-r-t-g-y- a-a-u g-ḍ-y-n-u v-g-v-g- ō-i-u-t-n-. ------------------------------------------------------------------ Raste jārike iruva horatāgiyū avanu gāḍiyannu vēgavāgi ōḍisuttāne.
Anh ấy đã say. Tuy vậy anh ấy vẫn đạp xe đạp. ಅವ-- ಮದ್-- ಅ-ಲಿ-ಲ-ಲ--ಇ--ವ ಹೊರ-ಾ--ಯೂ-ಸೈಕ--ಲ-್ನು--ಡಿ-ುತ--ಾ-ೆ ಅ--- ಮ---- ಅ-------- ಇ--- ಹ-------- ಸ--------- ಓ---------- ಅ-ನ- ಮ-್-ದ ಅ-ಲ-ನ-್-ಿ ಇ-ು- ಹ-ರ-ಾ-ಿ-ೂ ಸ-ಕ-್-ನ-ನ- ಓ-ಿ-ು-್-ಾ-ೆ ---------------------------------------------------------- ಅವನು ಮದ್ಯದ ಅಮಲಿನಲ್ಲಿ ಇರುವ ಹೊರತಾಗಿಯೂ ಸೈಕಲ್ಲನ್ನು ಓಡಿಸುತ್ತಾನೆ 0
A--n-------da ---l---ll- --uv---o-at--iyū --i--llan-- -ḍis-----e A---- m------ a--------- i---- h--------- s---------- ō--------- A-a-u m-d-a-a a-a-i-a-l- i-u-a h-r-t-g-y- s-i-a-l-n-u ō-i-u-t-n- ---------------------------------------------------------------- Avanu madyada amalinalli iruva horatāgiyū saikallannu ōḍisuttāne
Chị ấy không tìm được chỗ làm, mặc dù chị ấy có bằng đại học. ಅ--- -ದ---ದರ---- ಅ--ಿ-- --ವ-ಕೆ-ಸವೂ--ಿಕ-----ಲ. ಅ--- ಓ------- ಸ- ಅ----- ಯ-- ಕ----- ಸ--------- ಅ-ಳ- ಓ-ಿ-್-ರ- ಸ- ಅ-ಳ-ಗ- ಯ-ವ ಕ-ಲ-ವ- ಸ-ಕ-ಕ-ಲ-ಲ- --------------------------------------------- ಅವಳು ಓದಿದ್ದರೂ ಸಹ ಅವಳಿಗೆ ಯಾವ ಕೆಲಸವೂ ಸಿಕ್ಕಿಲ್ಲ. 0
a-aḷ--ō-iddar--saha----ḷig- ---a--el---vū-s------a. a---- ō------- s--- a------ y--- k------- s-------- a-a-u ō-i-d-r- s-h- a-a-i-e y-v- k-l-s-v- s-k-i-l-. --------------------------------------------------- avaḷu ōdiddarū saha avaḷige yāva kelasavū sikkilla.
Chị ấy không đi bác sĩ, mặc dù chị ấy bị đau. ಅ-ಳ---ೋವ-ನ--ಲಿ-್--- ----ಅವಳ----ದ--- ---ಗ---ೋಗು---ಿ--ಲ. ಅ--- ನ------------- ಸ-- ಅ--- ವ----- ಬ---- ಹ----------- ಅ-ಳ- ನ-ವ-ನ-್-ಿ-್-ರ- ಸ-, ಅ-ಳ- ವ-ದ-ಯ- ಬ-ಿ-ೆ ಹ-ಗ-ವ-ದ-ಲ-ಲ- ------------------------------------------------------ ಅವಳು ನೋವಿನಲ್ಲಿದ್ದರೂ ಸಹ, ಅವಳು ವೈದ್ಯರ ಬಳಿಗೆ ಹೋಗುವುದಿಲ್ಲ. 0
Av-ḷu-----n-l-i---r- sa-a,--v--u --id-a---b-ḷig--hō-----il--. A---- n------------- s---- a---- v------- b----- h----------- A-a-u n-v-n-l-i-d-r- s-h-, a-a-u v-i-y-r- b-ḷ-g- h-g-v-d-l-a- ------------------------------------------------------------- Avaḷu nōvinalliddarū saha, avaḷu vaidyara baḷige hōguvudilla.
Chị ấy mua một chiếc xe hơi, mặc dù chị ấy không có tiền. ಅ-- -----ಣ--ಲ-ಲ-ಿದ್-ರ- ಸ-,--ವಳು-ಕಾ--್-ು-ಕೊಳ್-ು---ಾಳೆ. ಅ-- ಬ-- ಹ------------- ಸ-- ಅ--- ಕ------ ಕ------------ ಅ-ಳ ಬ-ಿ ಹ-ವ-ಲ-ಲ-ಿ-್-ರ- ಸ-, ಅ-ಳ- ಕ-ರ-್-ು ಕ-ಳ-ಳ-ತ-ತ-ಳ-. ----------------------------------------------------- ಅವಳ ಬಳಿ ಹಣವಿಲ್ಲದಿದ್ದರೂ ಸಹ, ಅವಳು ಕಾರನ್ನು ಕೊಳ್ಳುತ್ತಾಳೆ. 0
A--ḷa---ḷi---ṇa-i-ladidda-- -aha---v-ḷu-k---n-u -o--u---ḷ-. A---- b--- h--------------- s---- a---- k------ k---------- A-a-a b-ḷ- h-ṇ-v-l-a-i-d-r- s-h-, a-a-u k-r-n-u k-ḷ-u-t-ḷ-. ----------------------------------------------------------- Avaḷa baḷi haṇavilladiddarū saha, avaḷu kārannu koḷḷuttāḷe.
Chị ấy có bằng đại học. Tuy vậy chị ấy không tìm được việc. ಅ-ಳು-ಓದಿ--ದಾ--. ಆ-ಾ------ವ-ಿಗೆ --- -ೆಲಸವೂ---ಕ್-----. ಅ--- ಓ--------- ಆ------ ಅ----- ಯ-- ಕ----- ಸ--------- ಅ-ಳ- ಓ-ಿ-್-ಾ-ೆ- ಆ-ಾ-್-ೂ ಅ-ಳ-ಗ- ಯ-ವ ಕ-ಲ-ವ- ಸ-ಕ-ಕ-ಲ-ಲ- ---------------------------------------------------- ಅವಳು ಓದಿದ್ದಾಳೆ. ಆದಾಗ್ಯೂ ಅವಳಿಗೆ ಯಾವ ಕೆಲಸವೂ ಸಿಕ್ಕಿಲ್ಲ. 0
Avaḷu-ōdi----e- Ā---yū-avaḷig--yā-----l-s-vū s-k---la. A---- ō-------- Ā----- a------ y--- k------- s-------- A-a-u ō-i-d-ḷ-. Ā-ā-y- a-a-i-e y-v- k-l-s-v- s-k-i-l-. ------------------------------------------------------ Avaḷu ōdiddāḷe. Ādāgyū avaḷige yāva kelasavū sikkilla.
Chị ấy bị đau. Tuy vậy chị ấy không đi bác sĩ. ಅ----ನ---ನಲ--ಿ----ಳೆ- ಆ-ಾ-್-- ಅವ---ವ---ಯ--ಬ-ಿಗೆ ----ವು-ಿಲ್-. ಅ--- ನ--------------- ಆ------ ಅ--- ವ----- ಬ---- ಹ----------- ಅ-ಳ- ನ-ವ-ನ-್-ಿ-್-ಾ-ೆ- ಆ-ಾ-್-ೂ ಅ-ಳ- ವ-ದ-ಯ- ಬ-ಿ-ೆ ಹ-ಗ-ವ-ದ-ಲ-ಲ- ------------------------------------------------------------ ಅವಳು ನೋವಿನಲ್ಲಿದ್ದಾಳೆ. ಆದಾಗ್ಯೂ ಅವಳು ವೈದ್ಯರ ಬಳಿಗೆ ಹೋಗುವುದಿಲ್ಲ. 0
A---u-----na----dā-e--Ā-ā--ū -v-ḷu-vaidy--a ---i---hō-uv-d-ll-. A---- n-------------- Ā----- a---- v------- b----- h----------- A-a-u n-v-n-l-i-d-ḷ-. Ā-ā-y- a-a-u v-i-y-r- b-ḷ-g- h-g-v-d-l-a- --------------------------------------------------------------- Avaḷu nōvinalliddāḷe. Ādāgyū avaḷu vaidyara baḷige hōguvudilla.
Chị ấy không có tiền. Tuy vậy chị ấy mua một chiếc xe hơi. ಅವಳ---- ಹಣ-ಇಲ್ಲ--ಆದ-ಗ----ಅ-ಳು--ಾರ-್ನ- ಕ---ಳ-ತ-ತ--ೆ. ಅ-- ಬ-- ಹ- ಇ---- ಆ------ ಅ--- ಕ------ ಕ------------ ಅ-ಳ ಬ-ಿ ಹ- ಇ-್-. ಆ-ಾ-್-ೂ ಅ-ಳ- ಕ-ರ-್-ು ಕ-ಳ-ಳ-ತ-ತ-ಳ-. --------------------------------------------------- ಅವಳ ಬಳಿ ಹಣ ಇಲ್ಲ. ಆದಾಗ್ಯೂ ಅವಳು ಕಾರನ್ನು ಕೊಳ್ಳುತ್ತಾಳೆ. 0
A-aḷ- b-ḷ- h--a -lla--Ā------av-ḷu k-----u ko--u-tā-e. A---- b--- h--- i---- Ā----- a---- k------ k---------- A-a-a b-ḷ- h-ṇ- i-l-. Ā-ā-y- a-a-u k-r-n-u k-ḷ-u-t-ḷ-. ------------------------------------------------------ Avaḷa baḷi haṇa illa. Ādāgyū avaḷu kārannu koḷḷuttāḷe.

Người trẻ tuổi học khác người lớn tuổi

Trẻ em học ngôn ngữ tương đối nhanh chóng. Người lớn thường học lâu hơn. Nhưng trẻ em không học giỏi hơn người lớn. Họ chỉ học hỏi khác nhau. Khi học ngôn ngữ, não phải thực hiện khá nhiều nhiệm vụ. Nó phải học nhiều thứ cùng một lúc. Khi một người được học ngôn ngữ, chỉ nghĩ về nó là chưa đủ. Anh ta cũng phải học nói những từ mới. Vì vậy, các cơ quan nói phải học những chuyển động mới. Bộ não cũng phải học cách phản ứng với những tình huống mới. Đó là khó khăn trong giao tiếp bằng tiếng nước ngoài. Người lớn học ngôn ngữ khác nhau trong mỗi giai đoạn của cuộc đời. Ở tuổi 20 hoặc 30, người ta vẫn có một thói quen học tập. Học ở trường hay tự học vẫn còn là thói quen với quá khứ. Vì vậy, não bộ được đào tạo tốt. Kết quả là nó có thể học ngoại ngữ ở mức rất cao. Những người trong độ tuổi từ 40 và 50 đã học được rất nhiều kiến thức. Bộ hưởng lợi từ từ kinh nghiệm này. Nó có thể kết hợp nội dung mới với kiến thức cũ rất tốt. Ở độ tuổi này, bộ não học tốt nhất những điều mà nó đã quen thuộc. Ví dụ, những ngôn ngữ tương tự như các ngôn ngữ đã học trước đây. Ở tuổi 60 hay 70, người ta thường có rất nhiều thời gian. Họ có thể thực hành thường xuyên. Điều đó là đặc biệt quan trọng với các ngôn ngữ. Người lớn tuổi học viết tiếng nước ngoài cực kì tốt. Người ta có thể học thành công ở mọi lứa tuổi. Bộ não vẫn có thể xây dựng các tế bào thần kinh mới sau tuổi dậy thì. Và nó thích làm như vậy ...