Sanasto

Opi verbejä – vietnam

bắt chước
Đứa trẻ bắt chước một chiếc máy bay.
jäljitellä
Lapsi jäljittelee lentokonetta.
chuyển ra
Hàng xóm đang chuyển ra.
muuttaa pois
Naapuri muuttaa pois.
rời khỏi
Con tàu rời khỏi cảng.
lähteä
Laiva lähtee satamasta.
quyết định
Cô ấy không thể quyết định nên mang đôi giày nào.
päättää
Hän ei osaa päättää, mitkä kengät laittaisi.
nghĩ
Cô ấy luôn phải nghĩ về anh ấy.
ajatella
Hänen täytyy aina ajatella häntä.
ghét
Hai cậu bé ghét nhau.
vihata
Nämä kaksi poikaa vihaavat toisiaan.
trừng phạt
Cô ấy đã trừng phạt con gái mình.
rangaista
Hän rankaisi tytärtään.
nhập khẩu
Nhiều hàng hóa được nhập khẩu từ các nước khác.
tuoda
Monet tavarat tuodaan muista maista.
ưa thích
Nhiều trẻ em ưa thích kẹo hơn là thực phẩm lành mạnh.
suosia
Monet lapset suosivat karkkia terveellisten asioiden sijaan.
đi lên
Cô ấy đang đi lên cầu thang.
tulla ylös
Hän tulee ylös portaita.
nói chuyện
Ai đó nên nói chuyện với anh ấy; anh ấy cô đơn quá.
puhua
Joku pitäisi puhua hänelle; hän on niin yksinäinen.
quay số
Cô ấy nhấc điện thoại và quay số.
valita
Hän otti puhelimen ja valitsi numeron.