Từ vựng
Nhật – Bài tập trạng từ
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
gần như
Bình xăng gần như hết.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.