Từ vựng

Thụy Điển – Bài tập trạng từ

cms/adverbs-webp/76773039.webp
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
cms/adverbs-webp/166071340.webp
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
cms/adverbs-webp/46438183.webp
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
cms/adverbs-webp/38720387.webp
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
cms/adverbs-webp/57758983.webp
một nửa
Ly còn một nửa trống.
cms/adverbs-webp/78163589.webp
gần như
Tôi gần như trúng!
cms/adverbs-webp/23025866.webp
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
cms/adverbs-webp/178519196.webp
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
cms/adverbs-webp/123249091.webp
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.
cms/adverbs-webp/132451103.webp
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.
cms/adverbs-webp/23708234.webp
đúng
Từ này không được viết đúng.
cms/adverbs-webp/135100113.webp
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.