Talasalitaan
Learn Adverbs – Vietnamese
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
palibot-libot
Hindi mo dapat palibut-libotin ang problema.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
pababa
Siya ay lumilipad pababa sa lambak.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
pababa
Siya ay nahuhulog mula sa itaas pababa.
đúng
Từ này không được viết đúng.
tama
Hindi tama ang ispeling ng salita.
hôm qua
Mưa to hôm qua.
kahapon
Umuulan nang malakas kahapon.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
sa umaga
Marami akong stress sa trabaho tuwing umaga.
trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.
sa itaas
May magandang tanawin sa itaas.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
muli
Sinulat niya muli ang lahat.
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!
pareho
Ang mga taong ito ay magkaiba, ngunit parehong optimistiko!
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.
madali
Siya ay maaaring umuwi madali.
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.
konti
Gusto ko ng konting dagdag pa.