Vocabolario

Impara i verbi – Vietnamita

gọi
Cô bé đang gọi bạn cô ấy.
chiamare
La ragazza sta chiamando la sua amica.
mang theo
Anh ấy luôn mang hoa đến cho cô ấy.
portare
Lui le porta sempre dei fiori.
bình luận
Anh ấy bình luận về chính trị mỗi ngày.
commentare
Lui commenta la politica ogni giorno.
lái về nhà
Sau khi mua sắm, họ lái xe về nhà.
rientrare
Dopo lo shopping, i due rientrano a casa.
quay lại
Bạn phải quay xe lại ở đây.
girarsi
Devi girare la macchina qui.
nhảy lên
Đứa trẻ nhảy lên.
saltare su
Il bambino salta su.
đánh thuế
Các công ty được đánh thuế theo nhiều cách khác nhau.
tassare
Le aziende vengono tassate in vari modi.
du lịch vòng quanh
Tôi đã du lịch nhiều vòng quanh thế giới.
girare
Ho girato molto in giro per il mondo.
xuất bản
Nhà xuất bản phát hành những tạp chí này.
pubblicare
L’editore pubblica queste riviste.
thuê
Công ty muốn thuê thêm nhiều người.
assumere
L’azienda vuole assumere più persone.
ngủ nướng
Họ muốn cuối cùng được ngủ nướng một đêm.
fare la grassa mattinata
Vogliono finalmente fare la grassa mattinata per una notte.
du lịch
Anh ấy thích du lịch và đã thăm nhiều quốc gia.
viaggiare
A lui piace viaggiare e ha visto molti paesi.