chú ý đến
Phải chú ý đến các biển báo giao thông.
prestar atenção
Deve-se prestar atenção nas placas de tráfego.
giới hạn
Trong việc giảm cân, bạn phải giới hạn lượng thực phẩm.
limitar
Durante uma dieta, é preciso limitar a ingestão de alimentos.
rửa
Tôi không thích rửa chén.
lavar
Eu não gosto de lavar a louça.
xuất bản
Nhà xuất bản đã xuất bản nhiều quyển sách.
publicar
O editor publicou muitos livros.