คำศัพท์

เรียนรู้คำกริยา – เวียดนาม

xuất hiện
Một con cá lớn đột nhiên xuất hiện trong nước.
ปรากฏ
ปลาขนาดใหญ่ปรากฏขึ้นทันทีในน้ำ
phát hiện ra
Con trai tôi luôn phát hiện ra mọi thứ.
ค้นหา
ลูกชายของฉันค้นหาทุกสิ่งทุกอย่างได้เสมอ.
nhấn
Anh ấy nhấn nút.
กด
เขากดปุ่ม
đặt
Cô ấy đặt bữa sáng cho mình.
สั่ง
เธอสั่งอาหารเช้าให้ตัวเอง
nghe
Cô ấy nghe và nghe thấy một âm thanh.
ฟัง
เธอฟังและได้ยินเสียง
ngạc nhiên
Cô ấy đã ngạc nhiên khi nhận được tin tức.
ประหลาดใจ
เธอประหลาดใจเมื่อเธอรับข่าว
chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.
มี
ปลา, ชีส, และนมมีโปรตีนมากมาย
sản xuất
Chúng tôi sản xuất điện bằng gió và ánh sáng mặt trời.
ผลิต
เราผลิตไฟฟ้าด้วยลมและแสงอาทิตย์
chạy quanh
Những chiếc xe chạy quanh trong một vòng tròn.
เล่นรถ
รถเล่นรอบๆ ในวงกลม
vào
Cô ấy vào biển.
เข้า
เธอเข้าสู่ทะเล
ở qua đêm
Chúng tôi đang ở lại trong xe qua đêm.
พักค้างคืน
เรากำลังพักค้างคืนในรถ
phụ thuộc
Anh ấy mù và phụ thuộc vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.
ขึ้นอยู่
เขาตาบอดและขึ้นอยู่กับความช่วยเหลือจากภายนอก