Từ vựng

Mã Lai – Bài tập động từ

cms/verbs-webp/102677982.webp
cảm nhận
Cô ấy cảm nhận được em bé trong bụng mình.
cms/verbs-webp/105681554.webp
gây ra
Đường gây ra nhiều bệnh.
cms/verbs-webp/123213401.webp
ghét
Hai cậu bé ghét nhau.
cms/verbs-webp/91367368.webp
đi dạo
Gia đình đi dạo vào mỗi Chủ nhật.
cms/verbs-webp/54887804.webp
bảo đảm
Bảo hiểm bảo đảm bảo vệ trong trường hợp tai nạn.
cms/verbs-webp/43164608.webp
xuống
Máy bay xuống dưới mặt biển.
cms/verbs-webp/115224969.webp
tha thứ
Tôi tha thứ cho anh ấy những khoản nợ.
cms/verbs-webp/117890903.webp
trả lời
Cô ấy luôn trả lời trước tiên.
cms/verbs-webp/84943303.webp
nằm
Một viên ngọc trai nằm bên trong vỏ sò.
cms/verbs-webp/119913596.webp
đưa
Bố muốn đưa con trai mình một ít tiền thêm.
cms/verbs-webp/93221279.webp
cháy
Lửa đang cháy trong lò sưởi.
cms/verbs-webp/115628089.webp
chuẩn bị
Cô ấy đang chuẩn bị một cái bánh.