Woordeskat
Leer Werkwoorde – Viëtnamees
bị bỏ lỡ
Hôm nay bạn tôi đã bỏ lỡ cuộc hẹn với tôi.
staan op
My vriend het my vandag staan gelos.
nghi ngờ
Anh ấy nghi ngờ rằng đó là bạn gái của mình.
vermoed
Hy vermoed dat dit sy vriendin is.
đi cùng
Tôi có thể đi cùng với bạn không?
saamry
Mag ek saam met jou ry?
báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.
meld aan
Almal aan boord meld by die kaptein aan.
trượt sót
Anh ấy trượt sót đinh và bị thương.
mis
Hy het die spyker gemis en homself beseer.
tìm chỗ ở
Chúng tôi đã tìm được chỗ ở tại một khách sạn rẻ tiền.
akkommodasie kry
Ons het akkommodasie in ’n goedkoop hotel gekry.
chuẩn bị
Một bữa sáng ngon đang được chuẩn bị!
voorberei
’n Heerlike ontbyt is voorberei!
đá
Cẩn thận, con ngựa có thể đá!
skop
Wees versigtig, die perd kan skop!
bực bội
Cô ấy bực bội vì anh ấy luôn ngáy.
ontsteld raak
Sy raak ontsteld omdat hy altyd snork.
rời đi
Khách du lịch rời bãi biển vào buổi trưa.
verlaat
Toeriste verlaat die strand teen middag.
mang theo
Chúng tôi đã mang theo một cây thông Giáng sinh.
saamneem
Ons het ’n Kersboom saamgeneem.