Sõnavara

Õppige tegusõnu – vietnami

in
Sách và báo đang được in.
trükkima
Raamatuid ja ajalehti trükitakse.
rời đi
Người đàn ông rời đi.
lahkuma
Mees lahkub.
ôm
Anh ấy ôm ông bố già của mình.
kallistama
Ta kallistab oma vana isa.
đi qua
Tàu đang đi qua chúng ta.
mööda minema
Rong sõidab meist mööda.
đẩy
Y tá đẩy bệnh nhân trên xe lăn.
lükkama
Õde lükkab patsienti ratastoolis.
chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.
tähelepanu pöörama
Tänavamärkidele peab tähelepanu pöörama.
nhìn xuống
Cô ấy nhìn xuống thung lũng.
alla vaatama
Ta vaatab alla orgu.
gửi
Công ty này gửi hàng hóa khắp thế giới.
saatma
See firma saadab kaupu üle kogu maailma.
hát
Các em nhỏ đang hát một bài hát.
laulma
Lapsed laulavad laulu.
bực bội
Cô ấy bực bội vì anh ấy luôn ngáy.
pahandama
Ta pahandab, sest ta norskab alati.
quăng ra
Con bò đã quăng người đàn ông ra.
maha viskama
Härg viskas mehe maha.
nhìn rõ
Tôi có thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng qua chiếc kính mới của mình.
selgelt nägema
Näen oma uute prillidega kõike selgelt.