hát
Các em nhỏ đang hát một bài hát.
laulma
Lapsed laulavad laulu.
bực bội
Cô ấy bực bội vì anh ấy luôn ngáy.
pahandama
Ta pahandab, sest ta norskab alati.
quăng ra
Con bò đã quăng người đàn ông ra.
maha viskama
Härg viskas mehe maha.
nhìn rõ
Tôi có thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng qua chiếc kính mới của mình.
selgelt nägema
Näen oma uute prillidega kõike selgelt.