Vocabulaire

Apprendre les adverbes – Vietnamien

tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
tous
Ici, vous pouvez voir tous les drapeaux du monde.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
jamais
On ne devrait jamais abandonner.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
plus
Les enfants plus âgés reçoivent plus d‘argent de poche.
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
quelque chose
Je vois quelque chose d‘intéressant!
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
encore
Il réécrit tout encore.
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.
bientôt
Elle peut rentrer chez elle bientôt.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
déjà
Il est déjà endormi.
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?
déjà
As-tu déjà perdu tout ton argent en actions?
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
aussi
Le chien est aussi autorisé à s‘asseoir à la table.
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.
en bas
Ils me regardent d‘en bas.
vào
Họ nhảy vào nước.
dans
Ils sautent dans l‘eau.
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
avant
Elle était plus grosse avant qu‘aujourd‘hui.