Từ vựng

Học trạng từ – Pháp

maintenant
Devrais-je l‘appeler maintenant ?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
ensemble
Nous apprenons ensemble dans un petit groupe.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
assez
Elle est assez mince.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
pas
Je n‘aime pas le cactus.
không
Tôi không thích xương rồng.
aussi
Sa petite amie est aussi saoule.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
dans
Ils sautent dans l‘eau.
vào
Họ nhảy vào nước.
toujours
Il y avait toujours un lac ici.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
n‘importe quand
Vous pouvez nous appeler n‘importe quand.
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
en bas
Il vole en bas dans la vallée.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
souvent
On ne voit pas souvent des tornades.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.
bientôt
Elle peut rentrer chez elle bientôt.
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.
un peu
Je veux un peu plus.
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.