Từ vựng
Học động từ – Séc
otevírat
Dítě otevírá svůj dárek.
mở
Đứa trẻ đang mở quà của nó.
zastavit
Taxíky zastavily na zastávce.
dừng lại
Các taxi đã dừng lại ở bến.
jezdit kolem
Auta jezdí kolem v kruhu.
chạy quanh
Những chiếc xe chạy quanh trong một vòng tròn.
dát
Měl bych dát mé peníze žebrákovi?
tặng
Tôi nên tặng tiền cho một người ăn xin không?
pustit
Nesmíš pustit úchyt!
buông
Bạn không được buông tay ra!
hlasovat
Voliči dnes hlasují o své budoucnosti.
bỏ phiếu
Các cử tri đang bỏ phiếu cho tương lai của họ hôm nay.
opravit
Učitel opravuje eseje studentů.
sửa
Giáo viên sửa bài văn của học sinh.
zapsat
Musíte si zapsat heslo!
ghi chép
Bạn phải ghi chép mật khẩu!
nechat otevřené
Kdo nechává otevřená okna, zve zloděje!
mở
Ai mở cửa sổ ra mời kẻ trộm vào!
jmenovat
Kolik zemí dokážete jmenovat?
đặt tên
Bạn có thể đặt tên bao nhiêu quốc gia?
přeložit
Může překládat mezi šesti jazyky.
dịch
Anh ấy có thể dịch giữa sáu ngôn ngữ.