Từ vựng
Học động từ – Séc
přejet
Cyklista byl přejet autem.
cán
Một người đi xe đạp đã bị một chiếc xe ô tô cán.
pracovat pro
Tvrdě pracoval za své dobré známky.
làm việc vì
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để có điểm số tốt.
pustit dovnitř
Nikdy byste neměli pustit dovnitř cizince.
mời vào
Bạn không bao giờ nên mời người lạ vào.
volat
Chlapec volá tak nahlas, jak může.
gọi
Cậu bé gọi to nhất có thể.
chutnat
Tohle skutečně chutná!
có vị
Món này có vị thật ngon!
shodit
Býk shodil muže.
quăng ra
Con bò đã quăng người đàn ông ra.
uplynout
Středověký období již uplynulo.
trôi qua
Thời kỳ Trung cổ đã trôi qua.
zjednodušit
Pro děti musíte složité věci zjednodušit.
đơn giản hóa
Bạn cần đơn giản hóa những thứ phức tạp cho trẻ em.