పదజాలం

క్రియా విశేషణాలను నేర్చుకోండి – వియత్నామీస్

cms/adverbs-webp/142768107.webp
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
ఎప్పుడూ
ఒకరు ఎప్పుడూ ఓపికపడకూడదు.
cms/adverbs-webp/71970202.webp
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
చాలా
ఆమె చాలా సన్నగా ఉంది.
cms/adverbs-webp/134906261.webp
đã
Ngôi nhà đã được bán.
ఇప్పటికే
ఇంటి ఇప్పటికే అమ్మబడింది.
cms/adverbs-webp/128130222.webp
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
కలిసి
మేము సణ్ణ సమూహంలో కలిసి నేర్చుకుంటాం.
cms/adverbs-webp/177290747.webp
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
తరచు
మేము తరచు చూసుకోవాలి!
cms/adverbs-webp/167483031.webp
trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.
పైన
పైన, అద్భుతమైన దృశ్యం ఉంది.
cms/adverbs-webp/67795890.webp
vào
Họ nhảy vào nước.
లోకి
వారు నీటిలోకి దూకుతారు.
cms/adverbs-webp/23708234.webp
đúng
Từ này không được viết đúng.
సరిగా
పదం సరిగా రాయలేదు.
cms/adverbs-webp/52601413.webp
ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!
ఇంటిలో
ఇంటిలోనే అది అత్యంత అందమైనది!
cms/adverbs-webp/132510111.webp
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
రాత్రి
చంద్రుడు రాత్రి ప్రకాశిస్తుంది.
cms/adverbs-webp/80929954.webp
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
ఎక్కువ
పెద్ద పిల్లలకు ఎక్కువ జేబులోని దబులు ఉంటాయి.
cms/adverbs-webp/57758983.webp
một nửa
Ly còn một nửa trống.
సగం
గాజు సగం ఖాళీగా ఉంది.