Từ vựng
Học trạng từ – Séc
všude
Plast je všude.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
nikdy
Člověk by nikdy neměl vzdát.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
znovu
Setkali se znovu.
lại
Họ gặp nhau lại.
kolem
Neměli bychom mluvit kolem problému.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
příliš
Vždy pracoval příliš mnoho.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
na to
Vyleze na střechu a sedne si na to.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
dolů
Spadne dolů z výšky.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
znovu
Všechno píše znovu.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
nahoru
Leze nahoru na horu.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.
ale
Dům je malý, ale romantický.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
venku
Dnes jíme venku.
bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.