Từ vựng
Học động từ – Séc
zvonit
Kdo zazvonil na zvonek?
gọi
Ai đã gọi chuông cửa?
viset
Oba visí na větvi.
treo
Cả hai đều treo trên một nhánh cây.
zakrýt
Dítě zakrývá své uši.
che
Đứa trẻ che tai mình.
milovat
Opravdu miluje svého koně.
yêu
Cô ấy thực sự yêu ngựa của mình.
zvyknout si
Děti si musí zvyknout čistit si zuby.
làm quen
Trẻ em cần làm quen với việc đánh răng.
doufat
Mnozí doufají v lepší budoucnost v Evropě.
hy vọng
Nhiều người hy vọng có một tương lai tốt hơn ở châu Âu.
ocitnout se
Jak jsme se ocitli v této situaci?
kết thúc
Làm sao chúng ta lại kết thúc trong tình huống này?
propagovat
Potřebujeme propagovat alternativy k automobilové dopravě.
quảng cáo
Chúng ta cần quảng cáo các phương thức thay thế cho giao thông xe hơi.
vstoupit
Loď vstupuje do přístavu.
vào
Tàu đang vào cảng.
ztratit
Počkej, ztratil jsi peněženku!
mất
Chờ chút, bạn đã mất ví!
opravit
Učitel opravuje eseje studentů.
sửa
Giáo viên sửa bài văn của học sinh.