Từ vựng
Học động từ – Séc
oženit se
Pár se právě oženil.
kết hôn
Cặp đôi vừa mới kết hôn.
nahlásit
Všichni na palubě nahlásí kapitánovi.
báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.
vstoupit
Loď vstupuje do přístavu.
vào
Tàu đang vào cảng.
nenávidět
Ti dva kluci se vzájemně nenávidí.
ghét
Hai cậu bé ghét nhau.
zastavit
Policistka zastavila auto.
dừng lại
Nữ cảnh sát dừng lại chiếc xe.
propagovat
Potřebujeme propagovat alternativy k automobilové dopravě.
quảng cáo
Chúng ta cần quảng cáo các phương thức thay thế cho giao thông xe hơi.
poskytnout
Na dovolenou jsou poskytnuty lehátka.
cung cấp
Ghế nằm dành cho du khách được cung cấp.
šustit
Listí šustí pod mýma nohama.
rì rào
Lá rì rào dưới chân tôi.
doprovodit
Mé dívce se líbí mě při nakupování doprovodit.
đi cùng
Bạn gái của tôi thích đi cùng tôi khi mua sắm.
převzít
Kobylky to převzaly.
chiếm lấy
Bầy châu chấu đã chiếm lấy.
znamenat
Co znamená tento erb na podlaze?
có nghĩa
Huy hiệu trên sàn nhà này có nghĩa là gì?