Từ vựng
Học động từ – Séc
začít běhat
Sportovec se chystá začít běhat.
bắt đầu chạy
Vận động viên sắp bắt đầu chạy.
ochutnat
Hlavní kuchař ochutnává polévku.
nếm
Đầu bếp trưởng nếm món súp.
projít
Může tudy projít kočka?
đi xuyên qua
Con mèo có thể đi xuyên qua lỗ này không?
mluvit
V kině by se nemělo mluvit nahlas.
nói
Trong rạp chiếu phim, không nên nói to.
vyskočit
Ryba vyskočí z vody.
nhảy ra
Con cá nhảy ra khỏi nước.
přeložit
Může překládat mezi šesti jazyky.
dịch
Anh ấy có thể dịch giữa sáu ngôn ngữ.
sejít se
Je hezké, když se dva lidé sejdou.
tụ tập
Thật tốt khi hai người tụ tập lại với nhau.
zahnout
Můžete zahnout vlevo.
quẹo
Bạn có thể quẹo trái.
snížit
Určitě potřebuji snížit své náklady na vytápění.
giảm
Tôi chắc chắn cần giảm chi phí sưởi ấm của mình.
třídit
Rád třídí své známky.
sắp xếp
Anh ấy thích sắp xếp tem của mình.
zapomenout
Už na jeho jméno zapomněla.
quên
Cô ấy đã quên tên anh ấy.