Từ vựng
Học động từ – Séc
zahnout
Můžete zahnout vlevo.
quẹo
Bạn có thể quẹo trái.
dokázat
Chce dokázat matematický vzorec.
chứng minh
Anh ấy muốn chứng minh một công thức toán học.
mluvit s
S ním by měl někdo mluvit; je tak osamělý.
nói chuyện
Ai đó nên nói chuyện với anh ấy; anh ấy cô đơn quá.
napsat všude
Umělci napsali na celou zeď.
viết khắp
Những người nghệ sĩ đã viết khắp tường.
zrušit
Let je zrušen.
hủy bỏ
Chuyến bay đã bị hủy bỏ.
pomoci
Hasiči rychle pomohli.
giúp
Lực lượng cứu hỏa đã giúp đỡ nhanh chóng.
krmit
Děti krmí koně.
cho ăn
Các em bé đang cho con ngựa ăn.
stavět
Děti staví vysokou věž.
xây dựng
Các em nhỏ đang xây dựng một tòa tháp cao.
vzletět
Letadlo právě vzlétá.
cất cánh
Máy bay đang cất cánh.
spravovat
Kdo spravuje peníze ve vaší rodině?
quản lý
Ai quản lý tiền trong gia đình bạn?
projet
Voda byla příliš vysoká; náklaďák nemohl projet.
đi xuyên qua
Nước cao quá; xe tải không thể đi xuyên qua.