Từ vựng
Học động từ – Séc
opravit
Učitel opravuje eseje studentů.
sửa
Giáo viên sửa bài văn của học sinh.
vystěhovat se
Soused se vystěhuje.
chuyển ra
Hàng xóm đang chuyển ra.
obnovit
Malíř chce obnovit barvu zdi.
làm mới
Họa sĩ muốn làm mới màu sắc của bức tường.
napsat všude
Umělci napsali na celou zeď.
viết khắp
Những người nghệ sĩ đã viết khắp tường.
napodobit
Dítě napodobuje letadlo.
bắt chước
Đứa trẻ bắt chước một chiếc máy bay.
diskutovat
Kolegové diskutují o problému.
thảo luận
Các đồng nghiệp đang thảo luận về vấn đề.
opakovat
Můžeš to prosím opakovat?
lặp lại
Bạn có thể lặp lại điều đó không?
všímat si
Musíš si všímat dopravních značek.
chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.
hádat
Musíš hádat, kdo jsem!
đoán
Bạn phải đoán xem tôi là ai!
tlačit
Sestra tlačí pacienta na vozíku.
đẩy
Y tá đẩy bệnh nhân trên xe lăn.
sejít se
Je hezké, když se dva lidé sejdou.
tụ tập
Thật tốt khi hai người tụ tập lại với nhau.