Tîpe

Fêrbûna lêkeran – Vîetnamî

đã
Ngôi nhà đã được bán.
berê
Mal berê hatiye firotin.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
di sibê de
Min di sibê de di kar de gelek stres heye.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
derve
Ew ji avê derdikeve.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
ser wê
Ew li ser çatê serê xwe diçe û li ser wê rûdide.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
hevdu
Em di komeke biçûk de hevdu hîn dikin.
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
her dem
Tu dikarî me her dem bipejirînî.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
sibê
Kes nizane çi dê sibê be.