คำศัพท์

เรียนรู้คำวิเศษณ์ – เวียดนาม

không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
ไม่มีที่ไป
เส้นทางนี้นำไปสู่ไม่มีที่ไป
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
เพียง
เธอเพิ่งตื่น
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
ในเช้าวัน
ฉันรู้สึกเครียดในการทำงานในเช้าวัน
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
อีกครั้ง
เขาเขียนทุกอย่างอีกครั้ง
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
ทุกที่
พลาสติกอยู่ทุกที่
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
ที่ใดที่หนึ่ง
กระต่ายซ่อนตัวที่ใดที่หนึ่ง
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
รอบ ๆ
คนไม่ควรพูดรอบ ๆ ปัญหา
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
มากขึ้น
เด็กที่อายุมากกว่าได้รับเงินเดือนมากขึ้น
đi
Anh ấy mang con mồi đi.
ออกไป
เขายกเหยื่อออกไป
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
ออก
เขาต้องการออกจากคุก
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
มาก
ฉันอ่านหนังสือมากจริง ๆ
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
ทั้งหมด
ที่นี่คุณสามารถเห็นธงของทุกประเทศในโลก