คำศัพท์

เรียนรู้คำวิเศษณ์ – เวียดนาม

thường
Lốc xoáy không thường thấy.
บ่อย ๆ
ทอร์นาโดไม่ได้เห็นบ่อย ๆ
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.
ลงมา
พวกเขามองลงมาที่ฉัน
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
ไม่เคย
คนควรไม่เคยยอมแพ้
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
เพียง
เธอเพิ่งตื่น
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
แล้ว
เพื่อนสาวของเธอก็เมาแล้ว
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
บน
เขาปีนขึ้นหลังคาและนั่งบนนั้น
thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?
จริง ๆ
ฉันสามารถเชื่อเรื่องนั้นได้จริง ๆ หรือไม่?
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
ที่ใดที่หนึ่ง
กระต่ายซ่อนตัวที่ใดที่หนึ่ง
lại
Họ gặp nhau lại.
อีกครั้ง
พวกเขาเจอกันอีกครั้ง
vào
Họ nhảy vào nước.
ลงไป
พวกเขากระโดดลงไปในน้ำ
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
ที่บ้าน
ทหารต้องการกลับบ้านเพื่อครอบครัวของเขา
một nửa
Ly còn một nửa trống.
ครึ่ง
แก้วมีน้ำครึ่ง