คำศัพท์

เรียนรู้คำวิเศษณ์ – เวียดนาม

quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
รอบ ๆ
คนไม่ควรพูดรอบ ๆ ปัญหา
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
ลง
เขาตกลงมาจากด้านบน
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
เร็ว ๆ นี้
อาคารพาณิชย์จะถูกเปิดที่นี่เร็ว ๆ นี้
lại
Họ gặp nhau lại.
อีกครั้ง
พวกเขาเจอกันอีกครั้ง
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
ด้วยกัน
เราเรียนรู้ด้วยกันในกลุ่มเล็กๆ
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
ออก
เขาต้องการออกจากคุก
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
ที่บ้าน
ทหารต้องการกลับบ้านเพื่อครอบครัวของเขา
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.
เร็ว ๆ นี้
เธอสามารถกลับบ้านได้เร็ว ๆ นี้
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
ออก
เธอกำลังออกจากน้ำ
gần như
Tôi gần như trúng!
เกือบ ๆ
ฉันยิงเกือบ ๆ!
vào
Họ nhảy vào nước.
ลงไป
พวกเขากระโดดลงไปในน้ำ
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
ไม่มีที่ไป
เส้นทางนี้นำไปสู่ไม่มีที่ไป