Từ vựng
Học trạng từ – Pashto
سبا
هیڅوک نه پوهېږي چې سبا څه وي.
saba
hichwok na pohizhi che saba tsa we.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
هیڅ ځای
دغه راهونه هیڅ ځای ته نه رسيږي.
heṭṭhṭhaai
dagha rāhona heṭṭhṭhaai ta na rasiṣi.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
هیڅ ځله
هیڅ ځله نه باید پسېدل.
heṭṭhəl
heṭṭhəl na bāyad psēdal.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
غوځل
موږ باید غوځل یو بل ته وګورو.
ghōẓal
mūṛ bāyad ghōẓal yaw bal ta wagōrū.
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
لومړنی
امنیت لومړنی اتیا دی.
loomrani
amniyat loomrani atiya di.
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
هېر
تاسې هېر د ټټوکال ته خپل پیسې له مخه ورکړې یاست؟
hēr
tāsē hēr da ṭṭōkāl ta khpal pēsē la makhē warkaṛē yāst?
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?
په څنډه
یې د سړک سره په څنډه سیل وغوښتل غواړي.
pəh ṭsanḍa
yay da sṛk sarə pəh ṭsanḍa seel wghawṭal ghwaṛi.
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
وروسته
مستقیم چل، وروسته وخت زیات شي.
waroṣta
musṭḳeem chəl, waroṣta wəkhta zyaata shi.
đã
Ngôi nhà đã được bán.
اوږد
زه اوږد ورته په انتظار کښې ناستم.
oozhd
za oozhd warta puh intizaar khay naastum.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
کله
کله یې زنګولی شي؟
kale
kale yē zangulī shī?
khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?
بیرون
هغه زیار ژلیږي چې د زندان څخه بیرون راځي.
beeron
haghay zyaar zhleejhee chay da zandaan chkhah beeron raazhee.
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.