‫المفردات

تعلم الأحوال – الفيتنامية

mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
في كل مكان
البلاستيك موجود في كل مكان.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
في الليل
القمر يشرق في الليل.
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
قريبًا
سيتم فتح مبنى تجاري هنا قريبًا.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
للتو
استيقظت للتو.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
وحدي
أستمتع بالمساء وحدي.
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.
قليلاً
أريد المزيد قليلاً.
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
عبر
تريد عبور الشارع بواسطة الدراجة النارية.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
كثيرًا
هو عمل كثيرًا دائمًا.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
هناك
الهدف هناك.
một nửa
Ly còn một nửa trống.
نصف
الكأس نصف فارغ.
trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.
أعلاه
هناك رؤية رائعة من أعلى.
đã
Ngôi nhà đã được bán.
بالفعل
البيت بالفعل تم بيعه.