‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

trò chuyện
Học sinh không nên trò chuyện trong lớp học.
يدردشون
لا يجب على الطلاب الدردشة خلال الصف.
giữ
Bạn có thể giữ tiền.
يمكنك الاحتفاظ
يمكنك الاحتفاظ بالمال.
chạy
Cô ấy chạy mỗi buổi sáng trên bãi biển.
تركض
تركض كل صباح على الشاطئ.
giải mã
Anh ấy giải mã chữ nhỏ với kính lúp.
يفك التشفير
هو يفك التشفير للكتابة الصغيرة بواسطة عدسة مكبرة.
đón
Đứa trẻ được đón từ trường mầm non.
يتم اصطحاب
يتم اصطحاب الطفل من الروضة.
khởi hành
Tàu điện khởi hành.
يغادر
القطار يغادر.
nhận
Anh ấy nhận một khoản lương hưu tốt khi về già.
يتلقى
يتلقى معاشًا جيدًا في الشيخوخة.
trả lại
Con chó trả lại đồ chơi.
يعود
الكلب يعيد اللعبة.
đặt
Ngày đã được đặt.
حدد
التاريخ يتم تحديده.
tụ tập
Thật tốt khi hai người tụ tập lại với nhau.
يجتمعون
من الجميل عندما يجتمع شخصان.
cứu
Các bác sĩ đã cứu được mạng anh ấy.
حفظ
الأطباء تمكنوا من إنقاذ حياته.
lặp lại
Con vẹt của tôi có thể lặp lại tên của tôi.
يكرر
ببغائي يمكنه تكرير اسمي.