Лексіка

Вывучэнне дзеясловаў – В’етнамская

trò chuyện
Học sinh không nên trò chuyện trong lớp học.
гутарыць
Студэнты не павінны гутарыць падчас заняткаў.
bảo vệ
Trẻ em phải được bảo vệ.
ахоўваць
Дзяцей трэба ахоўваць.
cảm nhận
Cô ấy cảm nhận được em bé trong bụng mình.
чуць
Яна чуе дзіцятку ў сваім жывоце.
học
Những cô gái thích học cùng nhau.
вучыцца
Дзяўчатам падабаецца вучыцца разам.
trượt sót
Cô ấy đã trượt sót một cuộc hẹn quan trọng.
прапусціць
Яна прапустила важную зустрэчу.
nhổ
Cần phải nhổ cỏ dại ra.
выцягваць
Трэба выцягваць сарніны.
treo
Cả hai đều treo trên một nhánh cây.
вісець
Абодва вісяць на галіне.
bị đánh bại
Con chó yếu đuối bị đánh bại trong trận chiến.
быць паражаным
Слабейшы пес паражаны ў бітве.
chờ
Cô ấy đang chờ xe buýt.
чакаць
Яна чакае аўтобус.
mời vào
Bạn không bao giờ nên mời người lạ vào.
пускаць
Нельга пускаць незнаёмых у хату.
huấn luyện
Con chó được cô ấy huấn luyện.
трэнаваць
Сабака трэнаваная яе.
cháy
Thịt không nên bị cháy trên bếp nướng.
паліць
Мяса не павінна паліцца на грыле.