Žodynas
Išmok prieveiksmių – vietnamiečių

không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
niekur
Šie takai veda niekur.

một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.
kartą
Žmonės kartą gyveno oloje.

về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
namo
Karys nori grįžti namo pas šeimą.

sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.
greitai
Ji greitai galės eiti namo.

quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
per daug
Darbas man tampa per sunkus.

ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
kur nors
Triušis pasislėpė kur nors.

lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
vėl
Jis viską rašo vėl.

xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
žemyn
Jis krinta žemyn iš viršaus.

thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?
tikrai
Ar tikrai galiu tai patikėti?

quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
aplink
Neturėtum kalbėti aplink problemą.

vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
tik
Ji tik atsibudo.
