Žodynas
Išmok prieveiksmių – vietnamiečių
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
aplink
Neturėtum kalbėti aplink problemą.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
taip pat
Jos draugė taip pat girta.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
visada
Čia visada buvo ežeras.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
ten
Eikite ten, tada paklauskite dar kartą.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
tik
Ji tik atsibudo.
lại
Họ gặp nhau lại.
vėl
Jie susitiko vėl.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.
labai
Vaikas labai alkanas.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
jau
Jis jau miega.
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.
greitai
Ji greitai galės eiti namo.
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
bet kada
Galite mus skambinti bet kada.
đã
Ngôi nhà đã được bán.
jau
Namai jau parduoti.