Žodynas

Išmok prieveiksmių – vietnamiečių

đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
jau
Jis jau miega.
lại
Họ gặp nhau lại.
vėl
Jie susitiko vėl.
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.
žemyn
Jie žiūri į mane žemyn.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
vienas
Mėgaujuosi vakaru vienas.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
ryte
Turėjau daug streso darbe ryte.
không
Tôi không thích xương rồng.
ne
Man nepatinka kaktusai.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.
labai
Vaikas labai alkanas.
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!
vienodai
Šie žmonės yra skirtingi, bet vienodai optimistiški!
vào
Họ nhảy vào nước.
į
Jie šoka į vandenį.
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
pirmiausia
Saugumas pirmiausia.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
vėl
Jis viską rašo vėl.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
kodėl
Vaikai nori žinoti, kodėl viskas yra taip, kaip yra.