Žodynas
Išmok prieveiksmių – vietnamiečių
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
dažnai
Turėtume dažniau matytis!
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
vėl
Jis viską rašo vėl.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
kur nors
Triušis pasislėpė kur nors.
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.
kartą
Žmonės kartą gyveno oloje.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
ryte
Turėjau daug streso darbe ryte.
lại
Họ gặp nhau lại.
vėl
Jie susitiko vėl.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
visada
Čia visada buvo ežeras.
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
per
Ji nori peržengti gatvę su paspirtukų.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
tačiau
Namai maži, tačiau romantiški.
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.
greitai
Ji greitai galės eiti namo.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.
aukštyn
Jis kopėja kalną aukštyn.