Ordforråd
Lær adverb – Vietnamese
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
ein stad
Ein kanin har gøymt seg ein stad.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.
bort
Han bær byttet bort.
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
om morgonen
Eg må stå opp tidleg om morgonen.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
der
Gå der, så spør igjen.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
aldri
Ein bør aldri gje opp.
gần như
Tôi gần như trúng!
nesten
Eg nesten traff!
rất
Đứa trẻ đó rất đói.
veldig
Barnet er veldig sultent.
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
ut
Han vil gjerne komme ut av fengselet.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
overalt
Plast er overalt.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
heim
Soldaten vil gå heim til familien sin.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
i morgon
Ingen veit kva som vil skje i morgon.