Bài kiểm tra 97
|
Ngày:
Thời gian dành cho bài kiểm tra::
Score:
|
Mon Dec 29, 2025
|
0/10
Bấm vào một từ
| 1. | Ngày thứ nhất là thứ hai. |
first day is Monday
See hint
|
| 2. | Trời ấm. |
is warm
See hint
|
| 3. | Cách phát âm rõ ràng của bạn rất tốt. |
pronunciation is very good
See hint
|
| 4. | Tôi muốn một cốc / ly cà phê. |
I’d like a
See hint
|
| 5. | Tôi muốn xóa bỏ việc đặt vé của tôi. |
I like to cancel my reservation
See hint
|
| 6. | Ở đâu có thể mua hoa? |
Where one buy flowers?
See hint
|
| 7. | Nhớ đến quần, áo sơ mi, tất. |
to take pants, shirts and socks
See hint
|
| 8. | Tôi có thể thanh toán ở đâu? |
can I pay?
See hint
|
| 9. | Ngày mai tôi phải đi làm. |
I have to tomorrow
See hint
|
| 10. | Tôi đang đi công tác nên không thể gọi điện thoại được. |
I'm on the go now and can't make a phone call
See hint
|