Vocabulari

Aprèn adverbis – vietnamita

xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
avall
Ella salta avall a l‘aigua.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.
molt
El nen està molt famolenc.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
de nou
Ell escriu tot de nou.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
al matí
Tinc molta pressió al treball al matí.
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
sovint
Hauríem de veure‘ns més sovint!
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
en algun lloc
Un conill s‘ha amagat en algun lloc.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
més
Els nens més grans reben més diners de butxaca.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
ja
Ell ja està dormint.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
al voltant
No s‘hauria de parlar al voltant d‘un problema.
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
ara
Hauria de trucar-lo ara?
bên phải
Bạn cần rẽ bên phải!
dret
Has de girar a la dreta!
ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!
a casa
És més bonic a casa!