© Michalknitl | Dreamstime.com

Các con sốMost languages have number systems, and these can vary quite a bit. Scroll down to discover and learn interesting number systems from all around the world.

Hầu hết các ngôn ngữ đều có hệ thống số và những hệ thống này có thể thay đổi khá nhiều. Cuộn xuống để khám phá và tìm hiểu các hệ thống số thú vị từ khắp nơi trên thế giới.

Bấm vào một số

number container
21
[жыйырма бир]

21 [жыйырма бир]
[Hai mươi mốt]



number container
22
[жыйырма эки]

22 [жыйырма эки]
[Hai mươi hai]



number container
23
[жыйырма үч]

23 [жыйырма үч]
[Hai mươi ba]



number container
24
[жыйырма төрт]

24 [жыйырма төрт]
[Hai mươi tư]



number container
25
[жыйырма беш]

25 [жыйырма беш]
[Hai mươi lăm]



number container
26
[жыйырма алты]

26 [жыйырма алты]
[Hai mươi sáu]



number container
27
[жыйырма жети]

27 [жыйырма жети]
[Hai mươi bảy]



number container
28
[жыйырма сегиз]

28 [жыйырма сегиз]
[Hai mươi tám]



number container
29
[жыйырма тогуз]

29 [жыйырма тогуз]
[Hai mươi chín]



number container
30
[отуз]

30 [отуз]
[Ba mươi]