Từ vựng

Học động từ – Nam Phi

dank
Hy het haar met blomme gedank.
cảm ơn
Anh ấy đã cảm ơn cô ấy bằng hoa.
binnegaan
Die skip gaan die hawe binne.
vào
Tàu đang vào cảng.
gesels
Studente moet nie tydens die klas gesels nie.
trò chuyện
Học sinh không nên trò chuyện trong lớp học.
ontslaan
Die baas het hom ontslaan.
sa thải
Ông chủ đã sa thải anh ấy.
vereenvoudig
Jy moet ingewikkelde dinge vir kinders vereenvoudig.
đơn giản hóa
Bạn cần đơn giản hóa những thứ phức tạp cho trẻ em.
uitsoek
Sy soek ’n nuwe sonbril uit.
chọn
Cô ấy chọn một cặp kính râm mới.
bevat
Vis, kaas, en melk bevat baie proteïen.
chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.
verbeter
Sy wil haar figuur verbeter.
cải thiện
Cô ấy muốn cải thiện dáng vóc của mình.
gesels
Hulle gesels met mekaar.
trò chuyện
Họ trò chuyện với nhau.
lees
Ek kan nie sonder brille lees nie.
đọc
Tôi không thể đọc mà không có kính.
koop
Ons het baie geskenke gekoop.
mua
Chúng tôi đã mua nhiều món quà.
moet
Hy moet hier afklim.
phải
Anh ấy phải xuống ở đây.