Từ vựng
Học trạng từ – Nam Phi
‘n bietjie
Ek wil ‘n bietjie meer hê.
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.
alleen
Ek geniet die aand heeltemal alleen.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
uit
Hy wil graag uit die tronk kom.
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
baie
Die kind is baie honger.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.
enige tyd
Jy kan ons enige tyd bel.
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
nou
Moet ek hom nou bel?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
rondom
‘n Mens moet nie rondom ‘n probleem praat nie.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
baie
Ek lees baie werklik.
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
korrek
Die woord is nie korrek gespel nie.
đúng
Từ này không được viết đúng.
gister
Dit het gister hard gereën.
hôm qua
Mưa to hôm qua.
af
Hy vlieg af in die vallei.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.