Từ vựng
Học trạng từ – Nam Phi
altyd
Hier was altyd ‘n dam.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
voorheen
Sy was voorheen vetter as nou.
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
uit
Hy wil graag uit die tronk kom.
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
in
Gaan hy in of uit?
vào
Anh ấy đang vào hay ra?
baie
Ek lees baie werklik.
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
meer
Ouer kinders kry meer sakgeld.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
weer
Hy skryf alles weer.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
korrek
Die woord is nie korrek gespel nie.
đúng
Từ này không được viết đúng.
op
Hy klim die berg op.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.
te veel
Die werk raak te veel vir my.
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
‘n bietjie
Ek wil ‘n bietjie meer hê.
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.